Đọc nhanh: 销售部 (tiêu thụ bộ). Ý nghĩa là: Phòng kinh doanh. Ví dụ : - 新来的销售部主任大家还不大了解。 Mọi người vẫn chưa hiểu rõ về giám đốc bộ phận bán hàng mới.. - 我们的销售部主任没有文化。 Trưởng phòng bán hàng của chúng tôi thiếu văn hóa.
Ý nghĩa của 销售部 khi là Danh từ
✪ Phòng kinh doanh
销售部:就是以产品销售为主要工作的部门
- 新来 的 销售部 主任 大家 还 不大 了解
- Mọi người vẫn chưa hiểu rõ về giám đốc bộ phận bán hàng mới.
- 我们 的 销售部 主任 没有 文化
- Trưởng phòng bán hàng của chúng tôi thiếu văn hóa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 销售部
- 禁止 把 烟酒 销售 给 儿童
- Nghiêm cấm việc bán rượu và thuốc lá cho trẻ em.
- 商店 有 很多 销售点
- Cửa hàng có nhiều điểm bán hàng.
- 购销 价格 倒挂 ( 指 商品 收购价格 高于 销售价格 )
- Giá hàng mua vào cao hơn giá hàng bán ra.
- 我们 的 销售部 主任 没有 文化
- Trưởng phòng bán hàng của chúng tôi thiếu văn hóa.
- 新来 的 销售部 主任 大家 还 不大 了解
- Mọi người vẫn chưa hiểu rõ về giám đốc bộ phận bán hàng mới.
- 销售一空
- Bán hết sạch
- 销售额 定好 了
- Mức doanh số bán hàng đã được định.
- 销售额 增长 得 明显
- Doanh thu bán hàng tăng trưởng rõ rệt.
- 销售额 今年 有所增加
- Doanh thu năm nay đã có sự gia tăng.
- 供销部门
- ngành mua bán
- 销售量 低落
- Số lượng bán hàng giảm sút.
- 化妆品 销售员
- nhân viên tiêu thụ đồ mỹ phẩm.
- 她 是 一名 销售员
- Cô ấy là một nhân viên bán hàng.
- 这 销售 仔 很 热情
- Thằng nhóc bán hàng này rất nhiệt tình.
- 他 达到 了 销售 标
- Anh ấy đã đạt được chỉ tiêu bán hàng.
- 保健食品 近年 呈现出 销售 旺势
- Thực phẩm tốt cho sức khỏe đã cho thấy xu thế bán hàng mạnh mẽ trong những năm gần đây
- 妻子 从 昨天 开始 干 保险 销售员
- vợ tôi bắt đầu làm nhân viên tiêu thụ bảo hiểm từ hôm qua.
- 他 在 销售 部门 工作
- Anh ấy làm việc ở bộ phận bán hàng.
- 质检 部门 抽查 了 市场 上 销售 的 饮料
- Bộ phận kiểm tra chất lượng đã kiểm tra tại chỗ các loại nước giải khát bán trên thị trường.
- 他 是 负责 销售部 的 职员
- Anh ấy là nhân viên phụ trách bộ phận bán hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 销售部
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 销售部 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm售›
部›
销›