Hán tự: 铁
Đọc nhanh: 铁 (thiết). Ý nghĩa là: sắt (ký hiệu Fe), đao thương; vũ khí, họ Thiết. Ví dụ : - 铁是金属元素之一。 Sắt là một trong những nguyên tố kim loại.. - 铁的耐腐蚀性很差。 Khả năng chống ăn mòn của sắt rất kém.. - 你没有铁还想战斗。 Bạn không có vũ khí còn đòi đi đánh nhau.
Ý nghĩa của 铁 khi là Danh từ
✪ sắt (ký hiệu Fe)
金属元素;符号Fe (ferrum) 银白色;质硬;延展性强;纯铁磁化和去磁都很快;含杂质的铁在湿空气中容易生锈;是炼钢的主要原料;用途很广
- 铁是 金属元素 之一
- Sắt là một trong những nguyên tố kim loại.
- 铁 的 耐腐蚀性 很差
- Khả năng chống ăn mòn của sắt rất kém.
✪ đao thương; vũ khí
指刀枪等
- 你 没有 铁 还 想 战斗
- Bạn không có vũ khí còn đòi đi đánh nhau.
- 他们 有 很多 铁
- Bọn họ có rất nhiều vũ khí.
✪ họ Thiết
姓
- 我姓 铁
- Tôi họ Thiết.
- 我 的 朋友 姓 铁
- Bạn của tôi họ Thiết.
Ý nghĩa của 铁 khi là Tính từ
✪ kiên cường; cứng rắn
比喻性质坚硬;意志坚强
- 他 是 一个 铁人 一样 的 领导
- Anh ấy là một nhà lãnh đạo kiên cường.
- 铁拳 是 他 的 标志
- Sức mạnh là biểu tượng của anh ấy.
✪ tàn nhẫn; sắt đá (sự bạo tàn hoặc tinh nhuệ)
比喻强暴或无情
- 他 有 铁石心肠 的 人
- Anh ấy là người có trái tim sắt đá.
- 她 的 批评 很 铁面无私
- Những chỉ trích của cô ấy rất tàn nhẫn.
✪ vững chắc; chắc chắc
形容确定不移
- 这 事 铁定 能 成功
- Việc này chắc chắn sẽ thành công.
- 铁 的 决心 使 他 成功
- Quyết tâm vững chắc giúp anh ấy thành công.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 铁
✪ 铁 + Danh từ(锅/ 球/ 柜子)
- 这种 铁锅 太重 了
- Cái nồi sắt này nặng quá.
- 这个 铁 柜子 是 保险柜
- Chiếc tủ sắt này là một chiếc két an toàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 铁汉子
- con người thép
- 铁杆 汉奸
- tên hán gian ngoan cố.
- 铁打 的 汉子
- Con người kiên cường
- 是 拿 铁
- Đó là một ly cà phê.
- 我 拿 着 铁勺
- Tôi cầm cái thìa sắt.
- 铁 片子
- miếng sắt.
- 铁片 折 了
- Tấm sắt cong rồi.
- 铁环 子
- vòng sắt
- 我 宁愿 埃菲尔铁塔 上 坠落 身亡
- Tôi muốn vô tình rơi khỏi tháp Eiffel
- 埃菲尔铁塔 和 卢浮宫 在 同 一座 城市
- Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.
- 你 在 埃菲尔铁塔 顶端 一定 很 美
- Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel
- 这里 有瓶 硫酸亚铁 溶液
- Ở đây có một chai dung dịch gốc muối sun-fát sắt.
- 你 老妈 在 艾菲尔铁塔 卖 糖果
- Mẹ bạn đang làm công việc nhượng quyền bonbon tại Tháp Eiffel.
- 铁 沙子
- mạt sắc.
- 铁路 公路 遍布全国
- Đường sắt đường lộ trải rộng trên toàn quốc
- 环城 铁路
- đường sắt vòng quanh thành phố
- 他 抄 了 近路 想 穿过 铁路
- Anh ta đi đường tắt và cố gắng băng qua đường sắt.
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 两条 铁路 在 这里 相交
- Hai tuyến đường sắt giao nhau ở đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm铁›