Đọc nhanh: 钱财 (tiền tài). Ý nghĩa là: tiền tài; tiền bạc; tiền của. Ví dụ : - 他怀着诈取钱财的目的而来。 Anh ta đến với mục đích lừa đảo tiền bạc.. - 铜钿(铜钱,也泛指款子,钱财)。 tiền đồng. - 刮削钱财 cắt xén tiền tài; ăn bớt tài sản.
Ý nghĩa của 钱财 khi là Danh từ
✪ tiền tài; tiền bạc; tiền của
金钱
- 他 怀着 诈取 钱财 的 目的 而 来
- Anh ta đến với mục đích lừa đảo tiền bạc.
- 铜钿 ( 铜钱 , 也 泛指 款子 , 钱财 )
- tiền đồng
- 刮削 钱财
- cắt xén tiền tài; ăn bớt tài sản.
- 诈骗 钱财
- lừa gạt tiền bạc
- 勒索钱财
- vơ vét tài sản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钱财
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 财富 在 盈
- Tài sản đang dần tăng lên.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 勒索钱财
- vơ vét tài sản.
- 刮削 钱财
- cắt xén tiền tài; ăn bớt tài sản.
- 拐骗 钱财
- lừa đảo tài sản
- 诈骗 钱财
- lừa gạt tiền bạc
- 人们 都 谋 钱财
- Mọi người đều mưu cầu tiền tài.
- 他 宣称 蔑视 钱财
- Anh ta tuyên bố coi thường tiền bạc.
- 依托 鬼神 , 骗人 钱财
- mượn danh quỷ thần, lừa gạt tiền bạc của người khác.
- 含贝 的 字 多 与 钱财 有关
- Những chữ chứa "贝" thường liên quan đến tiền tài.
- 钱财 已穷 , 生活 艰难
- Tiền bạc đã hết, cuộc sống lại khó khăn.
- 小心 被 人 讹诈 钱财
- Hãy cẩn thận với những lừa bịp người tống tiền.
- 铜钿 ( 铜钱 , 也 泛指 款子 , 钱财 )
- tiền đồng
- 坏人 逼 他 交 钱财
- Kẻ xấu ép anh ấy giao ra tiền của.
- 他 怀着 诈取 钱财 的 目的 而 来
- Anh ta đến với mục đích lừa đảo tiền bạc.
- 他 总是 挥霍 钱财
- Anh ấy luôn tiêu tiền hoang phí.
- 腐败 的 政府 官员 那时 正向 他 勒索钱财
- Các quan chức chính phủ tham nhũng đang tống tiền anh ta vào lúc đó.
- 他常向 穷人 舍 钱财
- Anh ấy thường bố thí tiền của cho người nghèo.
- 那个 吸血鬼 依附于 他人 希望 获得 钱财
- Người ma cà rồng đó áp đặt lên người khác với hy vọng thu được tiền bạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钱财
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钱财 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm财›
钱›