Đọc nhanh: 钱串子 (tiền xuyến tử). Ý nghĩa là: dây xâu tiền (ví với những kẻ coi trọng đồng tiền), động vật tiết túc. Ví dụ : - 钱串子脑袋。 đầu óc hám tiền.
Ý nghĩa của 钱串子 khi là Danh từ
✪ dây xâu tiền (ví với những kẻ coi trọng đồng tiền)
穿铜钱的绳子,比喻过分看重金钱的
- 钱串子 脑袋
- đầu óc hám tiền.
✪ động vật tiết túc
节肢动物,身体长一寸到二寸,由许多环节构成,每个环节有一对细长的脚,触角很长生活在墙角、石缝等潮湿的地方,吃小虫也叫钱龙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钱串子
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 那个 杯子 十八块 钱
- Chiếc cốc kia giá 18 tệ.
- 小子 没带 钱 你 也 敢 进来 叫 菜 莫不是 想 吃 霸王餐 不成
- Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?
- 串起 珠子 做 项链
- Xâu những hạt châu thành vòng cổ.
- 这 条 裙子 起码 二百块 钱
- Cái váy này ít nhất 200 tệ.
- 我 买 了 一串 蒜 辫子
- Tôi đã mua một túm tỏi tươi.
- 这 条 黑色 的 裤子 多少 钱 ?
- Cái quần màu đen này bao nhiêu tiền?
- 钱串子 脑袋
- đầu óc hám tiền.
- 连 本子 一共 120 块钱
- Tính cả quyển vở là 120 tệ.
- 钱 串儿
- một chuỗi tiền.
- 铜钿 ( 铜钱 , 也 泛指 款子 , 钱财 )
- tiền đồng
- 别 让 孩子 乱花钱
- Đừng để con cái tiêu tiền một cách bừa bãi.
- 孩子 蘑菇 着 向 母亲 要钱
- Đứa trẻ nằng nặc đòi mẹ cho tiền.
- 我 夹子 里 没有 钱
- Ví của tôi không có tiền.
- 必须 想 出 超级 赚钱 的 点子
- Tôi cần nghĩ ra một ý tưởng lớn để kiếm tiền.
- 他 送给 了 我 一 串珠 串子
- Anh ấy tặng tôi một chuỗi hạt châu.
- 这个 珠 串子 是 手工 制作 的
- Chuỗi hạt này được làm thủ công.
- 她 用 细 尼龙线 把 珠子 串 了 起来
- Cô ấy dùng chỉ nilon mỏng để xâu chuỗi hạt.
- 骗子 骗走 了 我 的 钱
- Kẻ lừa đảo đã lấy tiền của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钱串子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钱串子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm串›
子›
钱›