钱串子 qián chuànzi

Từ hán việt: 【tiền xuyến tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "钱串子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiền xuyến tử). Ý nghĩa là: dây xâu tiền (ví với những kẻ coi trọng đồng tiền), động vật tiết túc. Ví dụ : - 。 đầu óc hám tiền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 钱串子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 钱串子 khi là Danh từ

dây xâu tiền (ví với những kẻ coi trọng đồng tiền)

穿铜钱的绳子,比喻过分看重金钱的

Ví dụ:
  • - 钱串子 qiánchuànzǐ 脑袋 nǎodai

    - đầu óc hám tiền.

động vật tiết túc

节肢动物,身体长一寸到二寸,由许多环节构成,每个环节有一对细长的脚,触角很长生活在墙角、石缝等潮湿的地方,吃小虫也叫钱龙

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钱串子

  • - 阿佐 āzuǒ gēn 加勒比 jiālèbǐ de 洗钱 xǐqián 分子 fènzǐ yǒu 关系 guānxì

    - Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.

  • - 打印 dǎyìn zi ( jiè 印子钱 yìnzǐqián )

    - vay nặng lãi

  • - 那个 nàgè 杯子 bēizi 十八块 shíbākuài qián

    - Chiếc cốc kia giá 18 tệ.

  • - 小子 xiǎozǐ 没带 méidài qián gǎn 进来 jìnlái jiào cài 莫不是 mòbúshì xiǎng chī 霸王餐 bàwángcān 不成 bùchéng

    - Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?

  • - 串起 chuànqǐ 珠子 zhūzi zuò 项链 xiàngliàn

    - Xâu những hạt châu thành vòng cổ.

  • - zhè tiáo 裙子 qúnzi 起码 qǐmǎ 二百块 èrbǎikuài qián

    - Cái váy này ít nhất 200 tệ.

  • - mǎi le 一串 yīchuàn suàn 辫子 biànzi

    - Tôi đã mua một túm tỏi tươi.

  • - zhè tiáo 黑色 hēisè de 裤子 kùzi 多少 duōshǎo qián

    - Cái quần màu đen này bao nhiêu tiền?

  • - 钱串子 qiánchuànzǐ 脑袋 nǎodai

    - đầu óc hám tiền.

  • - lián 本子 běnzi 一共 yīgòng 120 块钱 kuàiqián

    - Tính cả quyển vở là 120 tệ.

  • - qián 串儿 chuànér

    - một chuỗi tiền.

  • - 铜钿 tóngtián ( 铜钱 tóngqián 泛指 fànzhǐ 款子 kuǎnzi 钱财 qiáncái )

    - tiền đồng

  • - bié ràng 孩子 háizi 乱花钱 luànhuāqián

    - Đừng để con cái tiêu tiền một cách bừa bãi.

  • - 孩子 háizi 蘑菇 mógu zhe xiàng 母亲 mǔqīn 要钱 yàoqián

    - Đứa trẻ nằng nặc đòi mẹ cho tiền.

  • - 夹子 jiāzi 没有 méiyǒu qián

    - Ví của tôi không có tiền.

  • - 必须 bìxū xiǎng chū 超级 chāojí 赚钱 zhuànqián de 点子 diǎnzi

    - Tôi cần nghĩ ra một ý tưởng lớn để kiếm tiền.

  • - 送给 sònggěi le 串珠 chuànzhū 串子 chuànzǐ

    - Anh ấy tặng tôi một chuỗi hạt châu.

  • - 这个 zhègè zhū 串子 chuànzǐ shì 手工 shǒugōng 制作 zhìzuò de

    - Chuỗi hạt này được làm thủ công.

  • - yòng 尼龙线 nílóngxiàn 珠子 zhūzi chuàn le 起来 qǐlai

    - Cô ấy dùng chỉ nilon mỏng để xâu chuỗi hạt.

  • - 骗子 piànzi 骗走 piànzǒu le de qián

    - Kẻ lừa đảo đã lấy tiền của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 钱串子

Hình ảnh minh họa cho từ 钱串子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钱串子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+6 nét)
    • Pinyin: Chuàn , Guàn
    • Âm hán việt: Quán , Xuyến
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LL (中中)
    • Bảng mã:U+4E32
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao