Đọc nhanh: 财帛 (tài bạch). Ý nghĩa là: tiền tài (xưa dùng vải lụa làm tiền).
Ý nghĩa của 财帛 khi là Danh từ
✪ tiền tài (xưa dùng vải lụa làm tiền)
钱财(古时拿布帛做货币)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财帛
- 布帛
- vải lụa
- 菲尔 普斯 是 个 财神
- Phelps mang lại tiền.
- 财富 在 盈
- Tài sản đang dần tăng lên.
- 勒索钱财
- vơ vét tài sản.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 爱护 公共 财物
- bảo vệ của công
- 应该 爱护 公共财产
- Cần phải bảo vệ của công.
- 发洋财
- phát tài
- 财神爷 保佑 你 发财
- Ngài Thần Tài phù hộ bạn phát tài.
- 财政部
- bộ tài chính
- 发横财
- làm giàu ngang xương.
- 大 财主
- đại tài chủ; ông chủ lớn.
- 财务处
- Phòng tài vụ.
- 他 姓 财
- Anh ấy họ Tài.
- 财政局 掌管 财政 事宜
- Sở tài chính quản lý các vấn đề tài chính.
- 掠夺 财物
- cướp tài sản.
- 刮削 钱财
- cắt xén tiền tài; ăn bớt tài sản.
- 累积 财富
- tích luỹ tiền của.
- 偷盗 财物
- trộm cắp tài sản
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 财帛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 财帛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm帛›
财›