• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
  • Pinyin: Diàn , Tián
  • Âm hán việt: Điền
  • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰钅田
  • Thương hiệt:XCW (重金田)
  • Bảng mã:U+94BF
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 钿

  • Cách viết khác

    𨰎

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 钿 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (điền). Bộ Kim (+5 nét). Tổng 10 nét but (ノ). Từ ghép với : Đồ sơn khảm xà cừ, Hoa vàng cài đầu. Xem [tián]., Tiền đồng, Bao nhiêu tiền? Xem [diàn]. Chi tiết hơn...

Điền

Từ điển phổ thông

  • cái bông bèo (một thứ đồ trang sức trên đầu của phụ nữ)

Từ điển Trần Văn Chánh

* Đồ trang sức có hình bông hoa bằng vàng hoặc những hoa văn có khảm ốc trên đồ gỗ đồ sơn

- Đồ sơn khảm xà cừ

- Hoa vàng cài đầu. Xem [tián].

* (đph) Tiền

- Tiền đồng

- Tiền xe

- Bao nhiêu tiền? Xem [diàn].