Đọc nhanh: 钱财利禄 (tiền tài lợi lộc). Ý nghĩa là: tài lợi.
Ý nghĩa của 钱财利禄 khi là Danh từ
✪ tài lợi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钱财利禄
- 勒索钱财
- vơ vét tài sản.
- 刮削 钱财
- cắt xén tiền tài; ăn bớt tài sản.
- 拐骗 钱财
- lừa đảo tài sản
- 诈骗 钱财
- lừa gạt tiền bạc
- 人们 都 谋 钱财
- Mọi người đều mưu cầu tiền tài.
- 他 宣称 蔑视 钱财
- Anh ta tuyên bố coi thường tiền bạc.
- 功名利禄
- công danh bổng lộc.
- 他 溺于 功名利禄
- Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng
- 依托 鬼神 , 骗人 钱财
- mượn danh quỷ thần, lừa gạt tiền bạc của người khác.
- 含贝 的 字 多 与 钱财 有关
- Những chữ chứa "贝" thường liên quan đến tiền tài.
- 钱财 已穷 , 生活 艰难
- Tiền bạc đã hết, cuộc sống lại khó khăn.
- 小心 被 人 讹诈 钱财
- Hãy cẩn thận với những lừa bịp người tống tiền.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 投资 理财 时要 注意 利滚利
- Khi đầu tư tài chính cần chú ý lãi kép.
- 铜钿 ( 铜钱 , 也 泛指 款子 , 钱财 )
- tiền đồng
- 坏人 逼 他 交 钱财
- Kẻ xấu ép anh ấy giao ra tiền của.
- 他 怀着 诈取 钱财 的 目的 而 来
- Anh ta đến với mục đích lừa đảo tiền bạc.
- 他 可 又 闹 急 了 , 找著 一个 专门 重利 盘剥 的 老西儿 , 要 和 他 借钱
- Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.
- 亨得利 为 性交易 洗钱
- Hundly đã làm sạch tiền mặt cho việc mua bán dâm.
- 实现 产值 、 利润 和 财政收入 同步增长
- thực hiện tăng giá trị sản lượng, lợi nhuận và thu nhập phải đồng bộ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钱财利禄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钱财利禄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
禄›
财›
钱›