Đọc nhanh: 钦仰 (khâm ngưỡng). Ý nghĩa là: khâm phục và ngưỡng mộ; khâm ngưỡng.
Ý nghĩa của 钦仰 khi là Động từ
✪ khâm phục và ngưỡng mộ; khâm ngưỡng
钦佩景仰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钦仰
- 他们 信仰 了 佛教
- Họ đã tôn thờ Phật giáo.
- 远近 宗仰
- xa gần đều kính trọng
- 他 信仰 释
- Anh ấy có niềm tin vào đạo Phật.
- 她 信仰 自由主义
- Cô ấy tôn thờ chủ nghĩa tự do.
- 学生 仰慕 老师
- Học sinh ngưỡng mộ thầy giáo.
- 我 一直 仰慕 他
- Tôi luôn ngưỡng mộ anh ấy.
- 我 对 苹果 非常 仰慕
- Tôi rất ngưỡng mộ Apple.
- 他 的 勇气 令 我 仰慕
- Sự dũng cảm của anh ấy khiến tôi ngưỡng mộ.
- 他们 仰慕 他 的 才华
- Họ ngưỡng mộ tài năng của anh ấy.
- 她 深深 仰慕 那位 老师
- Cô ấy rất ngưỡng mộ vị giáo viên đó.
- 她 一直 仰慕 那位 科学家
- Cô ấy luôn ngưỡng mộ nhà khoa học đó.
- 他 仰望 星空 , 心情 宁静
- Anh ấy ngước lên bầu trời sao, tâm trạng bình yên.
- 仰人鼻息 ( 依赖 别人 , 不能 自主 )
- dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)
- 俯仰由人
- nhất cử nhất động đều bị người khác chi phối
- 翘首瞻仰
- ngẩng đầu chiêm ngưỡng.
- 摔 了 个 仰八叉
- ngã chỏng vó
- 我 仰望 他 , 期望 他 成功
- Tôi ngưỡng mộ anh ấy và mong anh ấy thành công.
- 前仰后合
- nghiêng ngửa.
- 笑 得 前仰后合
- cười ngặt nghẽo
- 我 的 朋友 姓钦
- Bạn của tôi họ Khâm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钦仰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钦仰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仰›
钦›