qīn

Từ hán việt: 【khâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khâm). Ý nghĩa là: chăn; mền, vải liệm người chết. Ví dụ : - 。 chăn gối.. - 。 quần áo và vải liệm quan tài.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chăn; mền

被子

Ví dụ:
  • - qīn zhěn

    - chăn gối.

vải liệm người chết

尸体入殓时盖尸体的东西

Ví dụ:
  • - qīn 棺槨 guānguǒ

    - quần áo và vải liệm quan tài.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - qīn 棺槨 guānguǒ

    - quần áo và vải liệm quan tài.

  • - qīn zhěn

    - chăn gối.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 衾

Hình ảnh minh họa cho từ 衾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+4 nét)
    • Pinyin: Qīn
    • Âm hán việt: Khâm
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OINV (人戈弓女)
    • Bảng mã:U+887E
    • Tần suất sử dụng:Thấp