重话 zhòng huà

Từ hán việt: 【trọng thoại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "重话" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trọng thoại). Ý nghĩa là: lời nói nặng; nói nặng. Ví dụ : - 。 họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 重话 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 重话 khi là Danh từ

lời nói nặng; nói nặng

分量过重,使人难堪的话

Ví dụ:
  • - 他俩 tāliǎ 结婚 jiéhūn 多年 duōnián 互敬互爱 hùjìnghùài 连句 liánjù 重话 zhònghuà dōu méi shuō guò

    - họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重话

  • - 伯兄 bóxiōng 做事 zuòshì 一向 yíxiàng 稳重 wěnzhòng

    - Anh cả làm việc luôn điềm đạm.

  • - 他俩 tāliǎ 结婚 jiéhūn 多年 duōnián 互敬互爱 hùjìnghùài 连句 liánjù 重话 zhònghuà dōu méi shuō guò

    - họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.

  • - 小孩子 xiǎoháizi 说话 shuōhuà 不知轻重 bùzhīqīngzhòng

    - trẻ con nói năng không biết chừng mực.

  • - 这句 zhèjù huà 重复 chóngfù le 三遍 sānbiàn

    - Câu này đã được lặp lại ba lần.

  • - 自己 zìjǐ 讲话 jiǎnghuà 双重标准 shuāngchóngbiāozhǔn

    - Nói về tiêu chuẩn kép.

  • - 老话 lǎohuà 重提 chóngtí

    - nhắc lại chuyện xưa.

  • - qǐng 不要 búyào 重复 chóngfù 那句话 nàjùhuà

    - Xin đừng nhắc lại câu nói đó.

  • - 说话 shuōhuà shí 总是 zǒngshì hěn 慎重 shènzhòng

    - Anh ấy luôn rất cẩn thận khi nói chuyện.

  • - 刚刚 gānggang shuō 的话 dehuà 重了 zhòngle

    - Những gì bạn vừa nói đã lặp lại.

  • - huà shuō hěn 郑重 zhèngzhòng

    - lời nói rất trịnh trọng.

  • - 语重心长 yǔzhòngxīncháng de 话语 huàyǔ 终于 zhōngyú 使 shǐ 对方 duìfāng 说出 shuōchū le 实情 shíqíng

    - Câu đó đã khiến đối phương nói ra sự thật cuối cùng.

  • - de 谈话 tánhuà hěn 庄重 zhuāngzhòng

    - Lời nói của anh ấy rất trang nghiêm.

  • - 有点 yǒudiǎn 重听 zhòngtīng 说话 shuōhuà 大声 dàshēng 点儿 diǎner

    - anh ấy hơi lảng tai, anh phải nói to lên một tý.

  • - 元首 yuánshǒu 发表 fābiǎo le 重要讲话 zhòngyàojiǎnghuà

    - Nguyên thủ quốc gia có bài phát biểu quan trọng.

  • - 两人 liǎngrén 久别重逢 jiǔbiéchóngféng 自有 zìyǒu 许多 xǔduō huà shuō

    - hai người lâu ngày gặp nhau, đương nhiên có nhiều chuyện để nói.

  • - 假使 jiǎshǐ 亚当 yàdāng 重返 chóngfǎn 人间 rénjiān 他会 tāhuì 懂得 dǒngde de 恐怕 kǒngpà 只有 zhǐyǒu 那些 nèixiē 老掉牙 lǎodiàoyá de 笑话 xiàohua le

    - Nếu Adam trở lại trần gian, có lẽ anh ấy chỉ hiểu được những câu chuyện cười cũ kỹ.

  • - zǒng 重复 chóngfù 别人 biérén 的话 dehuà

    - Anh ấy luôn bắt chước những gì người khác nói.

  • - zài 电销 diànxiāo zhōng 能否 néngfǒu 一句 yījù huà 抓住 zhuāzhù 客户 kèhù 开场白 kāichǎngbái shì 重中之重 zhòngzhōngzhīzhòng

    - Trong tiếp thị qua điện thoại, cho dù bạn có thể bắt được khách hàng trong một câu nói hay không, thì phần nhận xét mở đầu là ưu tiên hàng đầu

  • - 的话 dehuà 重复 chóngfù le 两次 liǎngcì

    - Lời của cô ấy đã lặp lại hai lần.

  • - 为什么 wèishíme 重复 chóngfù 的话 dehuà

    - Tại sao bạn nhại lại lời của tôi?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 重话

Hình ảnh minh họa cho từ 重话

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao