Đọc nhanh: 重话 (trọng thoại). Ý nghĩa là: lời nói nặng; nói nặng. Ví dụ : - 他俩结婚多年,互敬互爱,连句重话都没说过。 họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
Ý nghĩa của 重话 khi là Danh từ
✪ lời nói nặng; nói nặng
分量过重,使人难堪的话
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重话
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 小孩子 说话 不知轻重
- trẻ con nói năng không biết chừng mực.
- 这句 话 重复 了 三遍
- Câu này đã được lặp lại ba lần.
- 你 自己 讲话 双重标准
- Nói về tiêu chuẩn kép.
- 老话 重提
- nhắc lại chuyện xưa.
- 请 不要 重复 那句话
- Xin đừng nhắc lại câu nói đó.
- 他 说话 时 总是 很 慎重
- Anh ấy luôn rất cẩn thận khi nói chuyện.
- 你 刚刚 说 的话 重了
- Những gì bạn vừa nói đã lặp lại.
- 话 说 得 很 郑重
- lời nói rất trịnh trọng.
- 他 那 语重心长 的 话语 终于 使 对方 说出 了 实情
- Câu đó đã khiến đối phương nói ra sự thật cuối cùng.
- 他 的 谈话 很 庄重
- Lời nói của anh ấy rất trang nghiêm.
- 他 有点 重听 , 你 说话 得 大声 点儿
- anh ấy hơi lảng tai, anh phải nói to lên một tý.
- 元首 发表 了 重要讲话
- Nguyên thủ quốc gia có bài phát biểu quan trọng.
- 两人 久别重逢 , 自有 许多 话 说
- hai người lâu ngày gặp nhau, đương nhiên có nhiều chuyện để nói.
- 假使 亚当 重返 人间 , 他会 懂得 的 恐怕 只有 那些 老掉牙 的 笑话 了
- Nếu Adam trở lại trần gian, có lẽ anh ấy chỉ hiểu được những câu chuyện cười cũ kỹ.
- 他 总 重复 别人 的话
- Anh ấy luôn bắt chước những gì người khác nói.
- 在 电销 中 能否 一句 话 抓住 客户 开场白 是 重中之重
- Trong tiếp thị qua điện thoại, cho dù bạn có thể bắt được khách hàng trong một câu nói hay không, thì phần nhận xét mở đầu là ưu tiên hàng đầu
- 她 的话 重复 了 两次
- Lời của cô ấy đã lặp lại hai lần.
- 你 为什么 重复 我 的话 ?
- Tại sao bạn nhại lại lời của tôi?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重话
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm话›
重›