Từ hán việt: 【bộ.bẫu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bộ.bẫu). Ý nghĩa là: phần; bộ; bộ phận, nhóm; tổ; bộ; phòng ban; bộ phận, đơn vị; quân đội (một bộ phận của quân đội). Ví dụ : - 。 Anh ấy bị thương ở phần đầu.. - 。 Phần dưới của ti vi bị hỏng rồi.. - 。 Tôi đi tới Bộ Giáo dục để làm việc.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3 Lượng Từ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

phần; bộ; bộ phận

部分

Ví dụ:
  • - 受伤 shòushāng zài 头部 tóubù

    - Anh ấy bị thương ở phần đầu.

  • - 电视 diànshì de xià 半部 bànbù huài le

    - Phần dưới của ti vi bị hỏng rồi.

nhóm; tổ; bộ; phòng ban; bộ phận

某些机关的名称或机关中按业务划分的单位

Ví dụ:
  • - 教育部 jiàoyùbù 办事 bànshì

    - Tôi đi tới Bộ Giáo dục để làm việc.

  • - zài 编辑部 biānjíbù 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc ở ban biên tập.

đơn vị; quân đội (một bộ phận của quân đội)

军队的一部分;军队

Ví dụ:
  • - gāi 部队 bùduì 驻扎 zhùzhā zài 边境 biānjìng

    - Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.

  • - shì 部队 bùduì de 指挥官 zhǐhuīguān

    - Anh ấy là chỉ huy của đơn vị quân đội.

phần; bộ (thường chỉ các phân loại của văn bản, sách vở)

门类,多指文字、书籍等的分类

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū 属于 shǔyú 史部 shǐbù

    - Cuốn sách này thuộc phần sử học.

  • - 汉字 hànzì yǒu 很多 hěnduō 部首 bùshǒu

    - Chữ Hán có rất nhiều bộ thủ.

bộ; bộ chỉ huy (chỉ cơ quan lãnh đạo từ cấp liên trở lên trong quân đội)

指军队中连以上的领导机关

Ví dụ:
  • - 司令部 sīlìngbù 下达 xiàdá le 命令 mìnglìng

    - Bộ chỉ huy đã ban hành lệnh.

  • - 司令部 sīlìngbù 位于 wèiyú 城市 chéngshì de 中心 zhōngxīn

    - Bộ chỉ huy nằm ở trung tâm thành phố.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

cái; chiếc; cỗ; bộ (lượng từ dùng cho máy móc hoặc phương tiện)

用于机器或车辆

Ví dụ:
  • - mǎi le 一部 yībù 新车 xīnchē

    - Tôi đã mua một chiếc xe mới.

  • - xiū le 一部 yībù 机器 jīqì

    - Anh ấy đã sửa một cái máy.

bộ; cuốn (lượng từ dùng cho sách, phim...)

用于书籍、影片等

Ví dụ:
  • - kàn le 一部 yībù 电影 diànyǐng

    - Tôi đã xem một bộ phim.

  • - mǎi le 一部 yībù 小说 xiǎoshuō

    - Anh ấy đã mua một cuốn tiểu thuyết.

Ý nghĩa của khi là Động từ

chỉ huy; thống lĩnh

统辖; 统率

Ví dụ:
  • - 他部领 tābùlǐng 这个 zhègè 小组 xiǎozǔ

    - Anh ấy chỉ huy nhóm nhỏ này.

  • - 我们 wǒmen 要部领 yàobùlǐng 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Chúng ta phải chỉ huy dự án này.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Số từ + 部 + Danh từ

Bao nhiêu cái/bộ gì đấy

Ví dụ:
  • - 三部 sānbù 小说 xiǎoshuō

    - Ba bộ tiểu thuyết.

  • - 一部 yībù 词典 cídiǎn

    - Một bộ từ điển.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - gāi 部队 bùduì 驻扎 zhùzhā zài 边境 biānjìng

    - Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.

  • - 只有 zhǐyǒu 微细 wēixì 粒子 lìzǐ 穿透 chuāntòu dào fèi 深部 shēnbù

    - Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.

  • - zhù zài 弗吉尼亚州 fújíníyàzhōu 北部 běibù

    - Anh ấy sống ở Bắc Virginia.

  • - shui shì hǎi de 部件 bùjiàn 之一 zhīyī

    - "氵" là một trong những bộ kiện của "海".

  • - 达拉斯 dálāsī 分部 fēnbù zài 追查 zhuīchá 此事 cǐshì

    - Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.

  • - wèi 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú 处理 chǔlǐ 内部事务 nèibùshìwù

    - Ông điều hành Nội vụ cho HPD.

  • - 洛河 luòhé 发源 fāyuán 陕西 shǎnxī 北部 běibù

    - Sông Lạc bắt nguồn từ phía bắc Thiểm Tây.

  • - 这个 zhègè 部门 bùmén 一直 yìzhí 关门 guānmén

    - Bộ phận này luôn khép kín.

  • - 门市部 ménshìbù

    - cửa hàng bán lẻ.

  • - 施特劳斯 shītèláosī 受到 shòudào 行政部门 xíngzhèngbùmén de 压力 yālì

    - Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp

  • - 一部 yībù 记录片 jìlùpiàn

    - một bộ phim tài liệu

  • - 我们 wǒmen 攀登 pāndēng le 洞穴 dòngxué de 顶部 dǐngbù

    - Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.

  • - 信托 xìntuō

    - cửa hàng ký gửi

  • - 工兵 gōngbīng 部队 bùduì

    - bộ đội công binh.

  • - 炮兵部队 pàobīngbùduì

    - bộ đội pháo binh

  • - 敦煌 dūnhuáng shì 甘肃 gānsù 西部 xībù de 一个 yígè 县份 xiànfèn

    - Đôn Hoàng là một huyện ở phía tây tỉnh Cam Túc.

  • - 海员 hǎiyuán 俱乐部 jùlèbù

    - câu lạc bộ thuỷ thủ.

  • - 他们 tāmen zài 陆军 lùjūn 海军 hǎijūn zhōng 应当 yīngdāng yǒu 亲属 qīnshǔ zài 外交部门 wàijiāobùmén zhōng 至少 zhìshǎo 应当 yīngdāng yǒu 一门 yīmén 亲戚 qīnqī

    - Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.

  • - 这部 zhèbù 故事片 gùshìpiàn 荣获 rónghuò 大奖 dàjiǎng

    - bộ phim này danh dự đoạt được giải thưởng lớn.

  • - 公司 gōngsī 部门 bùmén shì 平行 píngxíng de

    - Các bộ phận công ty là đồng cấp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 部

Hình ảnh minh họa cho từ 部

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 部 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Bù , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bộ
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNL (卜口弓中)
    • Bảng mã:U+90E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao