Hán tự: 部
Đọc nhanh: 部 (bộ.bẫu). Ý nghĩa là: phần; bộ; bộ phận, nhóm; tổ; bộ; phòng ban; bộ phận, đơn vị; quân đội (một bộ phận của quân đội). Ví dụ : - 他受伤在头部。 Anh ấy bị thương ở phần đầu.. - 电视的下半部坏了。 Phần dưới của ti vi bị hỏng rồi.. - 我去教育部办事。 Tôi đi tới Bộ Giáo dục để làm việc.
Ý nghĩa của 部 khi là Danh từ
✪ phần; bộ; bộ phận
部分
- 他 受伤 在 头部
- Anh ấy bị thương ở phần đầu.
- 电视 的 下 半部 坏 了
- Phần dưới của ti vi bị hỏng rồi.
✪ nhóm; tổ; bộ; phòng ban; bộ phận
某些机关的名称或机关中按业务划分的单位
- 我 去 教育部 办事
- Tôi đi tới Bộ Giáo dục để làm việc.
- 他 在 编辑部 工作
- Anh ấy làm việc ở ban biên tập.
✪ đơn vị; quân đội (một bộ phận của quân đội)
军队的一部分;军队
- 该 部队 驻扎 在 边境
- Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.
- 他 是 部队 的 指挥官
- Anh ấy là chỉ huy của đơn vị quân đội.
✪ phần; bộ (thường chỉ các phân loại của văn bản, sách vở)
门类,多指文字、书籍等的分类
- 这 本书 属于 史部
- Cuốn sách này thuộc phần sử học.
- 汉字 有 很多 部首
- Chữ Hán có rất nhiều bộ thủ.
✪ bộ; bộ chỉ huy (chỉ cơ quan lãnh đạo từ cấp liên trở lên trong quân đội)
指军队中连以上的领导机关
- 司令部 下达 了 命令
- Bộ chỉ huy đã ban hành lệnh.
- 司令部 位于 城市 的 中心
- Bộ chỉ huy nằm ở trung tâm thành phố.
Ý nghĩa của 部 khi là Lượng từ
✪ cái; chiếc; cỗ; bộ (lượng từ dùng cho máy móc hoặc phương tiện)
用于机器或车辆
- 我 买 了 一部 新车
- Tôi đã mua một chiếc xe mới.
- 他 修 了 一部 机器
- Anh ấy đã sửa một cái máy.
✪ bộ; cuốn (lượng từ dùng cho sách, phim...)
用于书籍、影片等
- 我 看 了 一部 电影
- Tôi đã xem một bộ phim.
- 他 买 了 一部 小说
- Anh ấy đã mua một cuốn tiểu thuyết.
Ý nghĩa của 部 khi là Động từ
✪ chỉ huy; thống lĩnh
统辖; 统率
- 他部领 这个 小组
- Anh ấy chỉ huy nhóm nhỏ này.
- 我们 要部领 这个 项目
- Chúng ta phải chỉ huy dự án này.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 部
✪ Số từ + 部 + Danh từ
Bao nhiêu cái/bộ gì đấy
- 三部 小说
- Ba bộ tiểu thuyết.
- 一部 词典
- Một bộ từ điển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 部
- 该 部队 驻扎 在 边境
- Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 住 在 弗吉尼亚州 北部
- Anh ấy sống ở Bắc Virginia.
- 氵 是 海 的 部件 之一
- "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 洛河 发源 于 陕西 北部
- Sông Lạc bắt nguồn từ phía bắc Thiểm Tây.
- 这个 部门 一直 关门
- Bộ phận này luôn khép kín.
- 门市部
- cửa hàng bán lẻ.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 一部 记录片
- một bộ phim tài liệu
- 我们 攀登 了 洞穴 的 顶部
- Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.
- 信托 部
- cửa hàng ký gửi
- 工兵 部队
- bộ đội công binh.
- 炮兵部队
- bộ đội pháo binh
- 敦煌 是 甘肃 西部 的 一个 县份
- Đôn Hoàng là một huyện ở phía tây tỉnh Cam Túc.
- 海员 俱乐部
- câu lạc bộ thuỷ thủ.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 这部 故事片 荣获 大奖
- bộ phim này danh dự đoạt được giải thưởng lớn.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 部
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 部 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm部›