部长 bùzhǎng

Từ hán việt: 【bộ trưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "部长" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bộ trưởng). Ý nghĩa là: bộ trưởng; tổng trưởng; chánh ban, tù trưởng; thủ lĩnh bộ lạc. Ví dụ : - 。 thứ trưởng thay mặt bộ trưởng chủ trì lễ khai mạc.. - trợ lý bộ trưởng. - hội đồng bộ trưởng

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 部长 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 部长 khi là Danh từ

bộ trưởng; tổng trưởng; chánh ban

受国家元首或政府行政首脑委托管理一个部门的政府活动的国家高级官员

Ví dụ:
  • - 部长 bùzhǎng 代表 dàibiǎo 部长 bùzhǎng 主持 zhǔchí 开幕典礼 kāimùdiǎnlǐ

    - thứ trưởng thay mặt bộ trưởng chủ trì lễ khai mạc.

  • - 部长 bùzhǎng 助理 zhùlǐ

    - trợ lý bộ trưởng

  • - 部长会议 bùzhǎnghuìyì

    - hội đồng bộ trưởng

  • - 前任 qiánrèn 部长 bùzhǎng

    - Bộ trưởng tiền nhiệm.

  • - 部长 bùzhǎng 秘书 mìshū

    - Thư kí của bộ trưởng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

tù trưởng; thủ lĩnh bộ lạc

部落首领

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 部长

  • - 部长 bùzhǎng 助理 zhùlǐ

    - trợ lý bộ trưởng

  • - 全部 quánbù 人马 rénmǎ 安然 ānrán 渡过 dùguò le 长江 chángjiāng

    - toàn bộ đội ngũ đã vượt sông Trường Giang an toàn.

  • - 首长 shǒuzhǎng

    - thủ trưởng bộ.

  • - 部长 bùzhǎng 秘书 mìshū

    - Thư kí của bộ trưởng.

  • - 诗章 shīzhāng 一首 yīshǒu 长诗 chángshī de 主要 zhǔyào 部分 bùfèn 之一 zhīyī

    - Một trong những phần chính của một bài thơ dài là một đoạn.

  • - 排长 páizhǎng 命令 mìnglìng 部下 bùxià zài 营房 yíngfáng 广场 guǎngchǎng 集合 jíhé

    - Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.

  • - cóng 部长 bùzhǎng 降级 jiàngjí wèi 课长 kèzhǎng

    - Bị giáng từ bộ trường xuống làm trưởng phòng.

  • - 部长会议 bùzhǎnghuìyì

    - hội đồng bộ trưởng

  • - 自卑 zìbēi shì 成长 chéngzhǎng 过程 guòchéng zhōng de 一部分 yībùfen

    - Tự ti là một phần của sự trưởng thành.

  • - 前任 qiánrèn 部长 bùzhǎng

    - Bộ trưởng tiền nhiệm.

  • - 东部 dōngbù de rén 擅长 shàncháng 航海 hánghǎi

    - Người dân tộc Di ở miền Đông giỏi nghề hàng hải.

  • - 这部 zhèbù shū shì 开阔眼界 kāikuòyǎnjiè 增长 zēngzhǎng 知识 zhīshí de 广角镜 guǎngjiǎojìng

    - quyển sách này là chìa khoá nâng cao kiến thức, mở rộng tầm mắt rất nhiều.

  • - shì 部长级 bùzhǎngjí 别的 biéde 官员 guānyuán

    - Anh ấy là quan chức cấp bậc bộ trưởng.

  • - 部长 bùzhǎng 代表 dàibiǎo 部长 bùzhǎng 主持 zhǔchí 开幕典礼 kāimùdiǎnlǐ

    - thứ trưởng thay mặt bộ trưởng chủ trì lễ khai mạc.

  • - bèi 任命 rènmìng wèi 部长 bùzhǎng

    - Anh ta được bổ nhiệm làm bộ trưởng.

  • - 现在 xiànzài 不是 búshì 什么 shénme 教育部长 jiàoyùbùzhǎng le ma

    - Bây giờ bạn là Bộ trưởng Bộ Giáo dục hoặc bất cứ điều gì

  • - 政府 zhèngfǔ jiāng chú xīn de 部长 bùzhǎng

    - Chính phủ sẽ bổ nhiệm bộ trưởng mới.

  • - shì 公司 gōngsī de 部门 bùmén zhǎng

    - Anh ấy là trưởng phòng của công ty.

  • - 旅长 lǚzhǎng 带领 dàilǐng 部队 bùduì 前进 qiánjìn

    - Lữ trưởng dẫn dắt đội quân tiến lên.

  • - yòng 三年 sānnián 时间 shíjiān 完成 wánchéng le 一部 yībù 长篇 chángpiān

    - Anh ấy phải mất ba năm để hoàn thành cuốn tiểu thuyết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 部长

Hình ảnh minh họa cho từ 部长

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 部长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Bù , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bộ
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNL (卜口弓中)
    • Bảng mã:U+90E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao