Đọc nhanh: 郊游 (giao du). Ý nghĩa là: đi dã ngoại; dạo chơi ngoại thành; đi chơi vùng ngoại ô. Ví dụ : - 他喜欢和家人郊游。 Anh ấy thích đi chơi vùng ngoại ô với gia đình.. - 这个周末我们去郊游。 Cuối tuần này chúng tôi đi dã ngoại.. - 郊游让人很放松。 Đi dã ngoại làm người ta cảm thấy thư giãn.
Ý nghĩa của 郊游 khi là Động từ
✪ đi dã ngoại; dạo chơi ngoại thành; đi chơi vùng ngoại ô
到郊外游览
- 他 喜欢 和 家人 郊游
- Anh ấy thích đi chơi vùng ngoại ô với gia đình.
- 这个 周末 我们 去 郊游
- Cuối tuần này chúng tôi đi dã ngoại.
- 郊游 让 人 很 放松
- Đi dã ngoại làm người ta cảm thấy thư giãn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郊游
- 海豚 崽 在 海里 游
- Những con cá heo con bơi lội dưới biển.
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 这里 芳菲 醉 游人
- Hoa thơm nơi đây làm say du khách.
- 我 打算 去 洛杉矶 旅游
- Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.
- 优游 林下
- an nhàn với cuộc sống điền dã.
- 我 想 去 新疆 旅游
- Tôi muốn đi du lịch Tân Cương.
- 我 呀 , 我要 去 游泳池
- Tôi ấy à, tôi muốn đi hồ bơi.
- 游乐场
- chỗ chơi trò chơi
- 周末 的 郊游 真 快活
- Chuyến đi chơi cuối tuần thật vui.
- 我 今天 要 骑马 去 郊游
- Hôm nay tôi sẽ cưỡi ngựa đi dã ngoại.
- 我们 去 郊游 的 那天 , 天公不作美 , 下 了 一阵雨 , 玩得 不 痛快
- hôm chúng tôi đi chơi ở ngoại ô, thời tiết không tốt, mưa một trận, là, cuộc chơi kém vui.
- 郊游 让 人 很 放松
- Đi dã ngoại làm người ta cảm thấy thư giãn.
- 这个 周末 我们 去 郊游
- Cuối tuần này chúng tôi đi dã ngoại.
- 他 喜欢 和 家人 郊游
- Anh ấy thích đi chơi vùng ngoại ô với gia đình.
- 周六 我 打算 去 郊游
- Thứ bảy tôi định đi dã ngoại.
- 赶得上 好 天气 , 去 郊游 吧
- gặp thời tiết tốt, đi ngoại ô chơi đi.
- 天气 好 的话 , 我们 就 去 郊游
- Nếu thời tiết tốt, chúng ta sẽ đi dã ngoại.
- 全家人 周末 一起 去 郊游
- Cuối tuần cả gia đình cùng đi dã ngoại.
- 春秋 佳 日 , 每作 郊游
- Vào các ngày hội mùa thu, mùa xuân hàng năm thường ra ngoại ô chơi.
- 每个 周末 我 都 去 野游
- Mỗi cuối tuần tôi đều đi dã ngoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 郊游
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 郊游 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm游›
郊›