郊区 jiāoqū

Từ hán việt: 【giao khu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "郊区" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giao khu). Ý nghĩa là: vùng ngoại thành; vùng ngoại ô; khu vực ngoại thành. Ví dụ : - ,。 Để ra ngoại ô, bạn cần đi xe buýt.. - 便。 Giao thông ở ngoại ô rất bất tiện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 郊区 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 郊区 khi là Danh từ

vùng ngoại thành; vùng ngoại ô; khu vực ngoại thành

城市周围在行政管辖上属这个城市的地区

Ví dụ:
  • - yào 郊区 jiāoqū jiù 需要 xūyào zuò 公交车 gōngjiāochē

    - Để ra ngoại ô, bạn cần đi xe buýt.

  • - 郊区 jiāoqū de 交通 jiāotōng hěn 方便 fāngbiàn

    - Giao thông ở ngoại ô rất bất tiện.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 郊区

郊区 + Phó từ + Tính từ

vùng ngoại ô như thế nào

Ví dụ:
  • - 市区 shìqū hěn 繁华 fánhuá

    - Vùng ngoại ô rất phồn hoa.

  • - 郊区 jiāoqū hěn 宁静 níngjìng

    - Vùng ngoại ô rất yên tĩnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郊区

  • - zuì ěr 区域 qūyù 人少 rénshǎo

    - Khu vực nhỏ bé đó có ít người.

  • - dōu zhù zài 塞勒姆 sāilèmǔ 旧区 jiùqū

    - Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.

  • - 南疆 nánjiāng zhǐ de shì 新疆 xīnjiāng 以南 yǐnán de 地区 dìqū

    - Nam Cương chỉ vùng phía nam của Tân Cương.

  • - 从球 cóngqiú 穴区 xuéqū de 边缘 biānyuán 轻击 qīngjī 三次 sāncì 以图 yǐtú 将球 jiāngqiú 打入 dǎrù 穴中 xuézhōng

    - Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).

  • - 灾区 zāiqū 告急 gàojí

    - vùng bị thiên tai khẩn cầu cứu trợ gấp.

  • - 边缘 biānyuán 地区 dìqū

    - vùng sát biên giới

  • - 边远地区 biānyuǎndìqū

    - vùng biên giới xa xôi

  • - 北京 běijīng 近郊 jìnjiāo

    - vùng ngoại thành Bắc Kinh.

  • - dàn 第二部 dìèrbù 手机 shǒujī 总是 zǒngshì 康乃狄克 kāngnǎidíkè 郊区 jiāoqū

    - Nhưng chiếc điện thoại thứ hai đó luôn đi đến một vùng nông thôn của Connecticut.

  • - 郊区 jiāoqū hěn 宁静 níngjìng

    - Vùng ngoại ô rất yên tĩnh.

  • - 工厂 gōngchǎng yóu 城内 chéngnèi 迁移 qiānyí dào 郊区 jiāoqū

    - Nhà máy từ trong nội thành chuyển ra ngoại thành.

  • - 以色列 yǐsèliè 特拉维夫 tèlāwéifū 郊区 jiāoqū de rén 控制 kòngzhì

    - Từ điện thoại ngoại ô aviv.

  • - zài 郊区 jiāoqū 住家 zhùjiā

    - Anh ấy sống ở ngoại ô.

  • - 郊区 jiāoqū de 交通 jiāotōng hěn 方便 fāngbiàn

    - Giao thông ở ngoại ô rất bất tiện.

  • - 这个 zhègè 监狱 jiānyù 位于 wèiyú 城市 chéngshì 郊区 jiāoqū

    - Nhà tù này nằm ở ngoại ô thành phố.

  • - 城市 chéngshì 郊区 jiāoqū 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Vùng ngoại ô thành phố cảnh quan rất đẹp.

  • - 他们 tāmen zài 郊区 jiāoqū jiù le 一块 yīkuài

    - Họ thuê một mảnh đất ở ngoại ô.

  • - 他们 tāmen 打算 dǎsuàn zài 郊区 jiāoqū 房子 fángzi

    - Họ dự định xây nhà ở ngoại ô.

  • - yào 郊区 jiāoqū jiù 需要 xūyào zuò 公交车 gōngjiāochē

    - Để ra ngoại ô, bạn cần đi xe buýt.

  • - 抽样调查 chōuyàngdiàochá le 多个 duōge 地区 dìqū

    - Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 郊区

Hình ảnh minh họa cho từ 郊区

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 郊区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: ōu , Qū
    • Âm hán việt: Khu , Âu
    • Nét bút:一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SK (尸大)
    • Bảng mã:U+533A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKNL (卜大弓中)
    • Bảng mã:U+90CA
    • Tần suất sử dụng:Cao