邻居 línjū

Từ hán việt: 【lân cư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "邻居" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lân cư). Ý nghĩa là: hàng xóm; láng giềng; xóm giềng. Ví dụ : - 。 Anh ấy là hàng xóm của tôi.. - 。 Người hàng xóm của tôi rất thân thiện.. - 。 Anh ấy chào hỏi hàng xóm.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 邻居 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 邻居 khi là Danh từ

hàng xóm; láng giềng; xóm giềng

住家接近的人或家庭

Ví dụ:
  • - shì de 一个 yígè 邻居 línjū

    - Anh ấy là hàng xóm của tôi.

  • - de 邻居 línjū 非常 fēicháng 友好 yǒuhǎo

    - Người hàng xóm của tôi rất thân thiện.

  • - 邻居 línjū 打了个 dǎlegè 招呼 zhāohu

    - Anh ấy chào hỏi hàng xóm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 邻居

邻居 + (家) + (的) + Danh từ

"邻居" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 邻居家 línjūjiā de 小孩 xiǎohái hěn 可爱 kěài

    - Bé nhà hàng xóm rất dễ thương.

  • - 邻居家 línjūjiā de 儿子 érzi 好帅 hǎoshuài

    - Con trai nhà hàng xóm rất đẹp trai.

Tính từ (好/ 新/ 可爱) + (的) + 邻居

"邻居" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - xīn 邻居 línjū hái 不太熟悉 bùtàishúxī 这里 zhèlǐ

    - Những người hàng xóm mới chưa quen với nơi này.

  • - duì 来说 láishuō shì hǎo 邻居 línjū

    - Với tôi, anh ấy là một hàng xóm tốt.

So sánh, Phân biệt 邻居 với từ khác

邻居 vs 隔壁

Giải thích:

- "" là hàng xóm, "" là bên cạnh, cách vách.
- "" có thể là hàng xóm, cũng có thể không phải.
- "" cũng không nhất định phải bên cạnh, nhà ngay sát.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邻居

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.

  • - 张姨是 zhāngyíshì 我们 wǒmen de 邻居 línjū

    - Dì Trương là hàng xóm của chúng tôi.

  • - 邻居 línjū 大娘 dàniáng 十分 shífēn 和蔼 héǎi

    - Bác gái hàng xóm rất hiền hậu.

  • - 艾姓 àixìng 邻居 línjū hěn 热情 rèqíng

    - Người hàng xóm họ Ngải rất nhiệt tình.

  • - céng 暗恋 ànliàn 那个 nàgè 邻居 línjū

    - Tôi từng yêu thầm người hàng xóm đó.

  • - 邻居家 línjūjiā de 小孩 xiǎohái hěn 可爱 kěài

    - Bé nhà hàng xóm rất dễ thương.

  • - de 邻居 línjū xìng yīn

    - Hàng xóm của tôi họ Âm.

  • - 邻居 línjū 私通 sītōng

    - Anh ta và hàng xóm tư thông với nhau.

  • - de 邻居 línjū xìng yíng

    - Hàng xóm của tôi họ Doanh.

  • - 邻居 línjū wèi rén 随和 suíhé

    - Hàng xóm dễ gần.

  • - de 邻居 línjū 姓后 xìnghòu

    - Hàng xóm của tôi họ Hậu.

  • - de 邻居 línjū xìng wán

    - Hàng xóm của tôi họ Hoàn.

  • - de 邻居 línjū xìng niú

    - Hàng xóm của tôi họ Ngưu.

  • - de 邻居 línjū 姓开 xìngkāi

    - Hàng xóm của tôi họ Khai.

  • - 邻居 línjū 姓妙 xìngmiào de

    - Hàng xóm của tôi họ Diệu.

  • - 邻居 línjū 姐姐 jiějie 姓芬 xìngfēn

    - Chị gái hàng xóm họ Phân.

  • - 这位 zhèwèi 邻居 línjū 十分 shífēn

    - Hàng xóm này rất chân thật.

  • - 姥爷 lǎoye duì 邻居 línjū hěn 热心 rèxīn 总是 zǒngshì 乐于助人 lèyúzhùrén

    - ông ngoại rất nhiệt tình với hàng xóm, ông luôn luôn vui vẻ trong việc giúp người.

  • - 他们 tāmen 虐待 nüèdài le 邻居 línjū

    - Họ hắt hủi hàng xóm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 邻居

Hình ảnh minh họa cho từ 邻居

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邻居 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Jū
    • Âm hán việt: , Ky , ,
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJR (尸十口)
    • Bảng mã:U+5C45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+5 nét)
    • Pinyin: Lín
    • Âm hán việt: Lân
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OINL (人戈弓中)
    • Bảng mã:U+90BB
    • Tần suất sử dụng:Cao