Đọc nhanh: 邻里 (lân lí). Ý nghĩa là: quê nhà; ở quê, đồng hương; cùng quê. Ví dụ : - 邻里服务站。 quầy phục vụ ở quê nhà.. - 邻里纷纷前来祝贺。 những người đồng hương tấp nập đến chúc mừng.
Ý nghĩa của 邻里 khi là Danh từ
✪ quê nhà; ở quê
指家庭所在的乡里也指市镇上互相邻接的一些街道
- 邻里 服务站
- quầy phục vụ ở quê nhà.
✪ đồng hương; cùng quê
同一乡里的人
- 邻里 纷纷 前来 祝贺
- những người đồng hương tấp nập đến chúc mừng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邻里
- 扎到 人群 里
- Chui vào đám đông.
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 那条 鱼 在 网里 挣扎
- Con cá vật lộn trong lưới
- 阿姨 在 厨房 里 做饭
- Dì đang nấu ăn trong bếp.
- 阿婆 坐在 院里 绩线
- Bà lão ngồi trong sân se chỉ.
- 我 是 这里 的 拳王 阿里
- Tôi là Ali của nơi này.
- 阿里巴巴 遇到 了 一个 大盗
- Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.
- 尔去 哪里 ?
- Bạn đi đâu?
- 邻里 服务站
- quầy phục vụ ở quê nhà.
- 邻里关系 一直 保持 和 气
- Mối quan hệ hàng xóm luôn duy trì hòa hợp.
- 邻里 善处 关系 好
- Thân thiện với hàng xóm thì quan hệ tốt.
- 邻里 纷纷 前来 祝贺
- những người đồng hương tấp nập đến chúc mừng.
- 在 大多数 时间 里 , 远亲不如近邻
- Có nhiều lúc, bà con xa không bằng láng giềng gần.
- 他 努力 调 邻里纠纷
- Anh ấy nỗ lực hòa giải xung đột giữa hàng xóm.
- 邻里 之间 应该 和睦相处
- Hàng xóm nên sống hòa thuận với nhau.
- 新 邻居 还 不太熟悉 这里
- Những người hàng xóm mới chưa quen với nơi này.
- 我 在 电梯 里 碰到 了 邻居
- Tôi gặp hàng xóm trong thang máy.
- 邻里 之间 要 互相 照应
- Đồng hương nên chăm sóc lẫn nhau.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 邻里
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邻里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm邻›
里›