Hán tự: 邦
Đọc nhanh: 邦 (bang). Ý nghĩa là: bang; nước; quốc gia; đất nước; xứ sở. Ví dụ : - 我热爱自己的邦土。 Tôi yêu đất nước của mình.. - 这个邦有着悠久的历史。 Nước này có lịch sử lâu đời.. - 我们要为邦争光。 Chúng ta phải vì guốc gia giành vinh quang.
Ý nghĩa của 邦 khi là Danh từ
✪ bang; nước; quốc gia; đất nước; xứ sở
国
- 我 热爱 自己 的 邦土
- Tôi yêu đất nước của mình.
- 这个 邦 有着 悠久 的 历史
- Nước này có lịch sử lâu đời.
- 我们 要 为 邦 争光
- Chúng ta phải vì guốc gia giành vinh quang.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邦
- 喀拉拉邦 是 热 还是 冷
- Nó là nóng hay lạnh trong Kerala?
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 敦睦 邦交
- làm cho mối quan hệ láng giềng hoà hợp
- 殳邦清
- Thù Bang Thanh.
- 友好邻邦
- nước láng giềng giao hữu.
- 与国 ( 友邦 )
- Nước bạn
- 建立 邦交
- thiết lập quan hệ ngoại giao
- 敬 联邦政府
- Đối với chính phủ liên bang.
- 邦德 挑拨 我们
- Bond đã chơi chúng tôi với nhau.
- 番邦 的 文化 很 独特
- Văn hóa của nước ngoại bang rất độc đáo.
- 我们 要 为 邦 争光
- Chúng ta phải vì guốc gia giành vinh quang.
- 中国 是 我们 的 友邦
- Trung Quốc là nước bạn của chúng ta.
- 我 热爱 自己 的 邦土
- Tôi yêu đất nước của mình.
- 番邦 的 美食 闻名遐迩
- Ẩm thực của nước ngoại bang nổi tiếng khắp nơi.
- 这个 邦 有着 悠久 的 历史
- Nước này có lịch sử lâu đời.
- 我 是 联邦调查局 的 李 探员
- Tôi là Đặc vụ Lee từ Cục Điều tra Liên bang.
- 杜邦 环岛 下面 的 隧道 呢
- Còn những đường hầm bên dưới Vòng tròn Dupont thì sao?
- 南部 邦联 被 北方 打败 了
- Liên minh miền Nam đã bị phía Bắc đánh bại.
- 杜邦 广场 发生 青少年 暴乱
- Bạo loạn thanh thiếu niên trên Vòng tròn Dupont
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 邦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm邦›