guó

Từ hán việt: 【quốc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quốc). Ý nghĩa là: nước; quốc , nước ta; nội địa; quốc nội; thuộc nước ta; của một nước;, họ Quốc. Ví dụ : - 。 Cảnh quan ở nước ngoài rất đẹp.. - 。 Anh ấy đã du học ở nước ngoài hai năm.. - 。 Ông nội dạy tôi vẽ quốc họa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nước; quốc

国家

Ví dụ:
  • - 国外 guówài de 风景 fēngjǐng hěn 美丽 měilì

    - Cảnh quan ở nước ngoài rất đẹp.

  • - zài 国外 guówài 留学 liúxué le 两年 liǎngnián

    - Anh ấy đã du học ở nước ngoài hai năm.

nước ta; nội địa; quốc nội; thuộc nước ta; của một nước;

指我国的

Ví dụ:
  • - 爷爷 yéye jiào huà 国画 guóhuà

    - Ông nội dạy tôi vẽ quốc họa.

  • - zhè kuǎn 手机 shǒujī shì 国产 guóchǎn de

    - Cái điện thoại này là sản phẩm nội địa.

họ Quốc

Ví dụ:
  • - 姓国 xìngguó

    - Tôi họ Quốc.

  • - de 朋友 péngyou 姓国 xìngguó

    - Bạn của tôi họ Quốc.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

quốc (biểu tượng của đất nước)

代表国家的

Ví dụ:
  • - 国旗 guóqí shì 国家 guójiā de 象征 xiàngzhēng

    - Quốc kỳ biểu trưng cho một quốc gia.

  • - 国歌 guógē zài 开幕式 kāimùshì shàng 奏响 zòuxiǎng

    - Quốc ca được phát tại lễ khai mạc.

trong nước; của Trung Quốc (do Trung Quốc sản xuất)

中国;中国的

Ví dụ:
  • - 中国 zhōngguó de 美食 měishí 非常 fēicháng 有名 yǒumíng

    - Ẩm thực của Trung Quốc rất nổi tiếng.

  • - 中国 zhōngguó de 经济 jīngjì 正在 zhèngzài 发展 fāzhǎn

    - Kinh tế Trung Quốc đang phát triển.

tốt nhất (trong một nước)

在一国内最好的

Ví dụ:
  • - bèi 称为 chēngwéi 围棋 wéiqí 国手 guóshǒu

    - Anh ấy được gọi là tuyển thủ quốc gia.

  • - 国手 guóshǒu men de 对决 duìjué hěn 精彩 jīngcǎi

    - Cuộc đối đầu giữa các tuyển thủ quốc gia rất hấp dẫn.

So sánh, Phân biệt với từ khác

国 vs 国家

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 亚洲各国 yàzhōugèguó 文化 wénhuà 不同 bùtóng

    - Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.

  • - 苗族 miáozú shì 中国 zhōngguó de 少数民族 shǎoshùmínzú

    - Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.

  • - 祖国 zǔguó 昌盛 chāngshèng shì 我们 wǒmen de 愿望 yuànwàng

    - Tổ quốc hưng thịnh là mong muốn của chúng tôi.

  • - hàn 民族 mínzú shì 中国 zhōngguó 最大 zuìdà de 民族 mínzú

    - Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.

  • - 越南 yuènán shì 一个 yígè 昌盛 chāngshèng de 国家 guójiā

    - Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.

  • - 中国 zhōngguó 人有 rényǒu 五十六个 wǔshíliùgè 民族 mínzú shì 汉族人 hànzúrén

    - Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.

  • - 自由 zìyóu 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 法国 fǎguó de 理念 lǐniàn

    - tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.

  • - 阿拉伯联合酋长国 ālābóliánhéqiúzhǎngguó guó

    - Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất

  • - 日本 rìběn kào 阿拉伯 ālābó 国家 guójiā 提供 tígōng 石油 shíyóu

    - Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.

  • - zhè shì 蕞尔小国 zuìěrxiǎoguó

    - Đây là một quốc gia nhỏ bé.

  • - guó 热身赛 rèshēnsài 踢平 tīpíng 叙利亚 xùlìyà

    - Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria

  • - 你演 nǐyǎn 达德利 dádélì · 摩尔 móěr 科可真 kēkězhēn xiàng 英国 yīngguó 男演员 nányǎnyuán

    - Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore

  • - zài 国境 guójìng 附近 fùjìn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.

  • - 富国 fùguó 富民 fùmín

    - nước giàu dân giàu

  • - 富国强兵 fùguóqiángbīng

    - nước giàu binh mạnh

  • - 富国裕民 fùguóyùmín

    - nước giàu dân giàu; nước giàu dân sung túc.

  • - 属国 shǔguó 按时 ànshí xiàng 朝廷 cháotíng 贡物 gòngwù

    - Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.

  • - 印尼 yìnní shì 东南亚 dōngnányà de 一个 yígè 国家 guójiā

    - Indonesia là một quốc gia ở Đông Nam Á.

  • - yào 多米尼加共和国 duōmǐníjiāgònghéguó

    - Cô ấy sẽ đến Cộng hòa Dominica

  • - 军人 jūnrén 忠诚 zhōngchéng 祖国 zǔguó

    - Quân nhân trung thành với tổ quốc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 国

Hình ảnh minh họa cho từ 国

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao