Đọc nhanh: 遗缺 (di khuyết). Ý nghĩa là: khuyết; bỏ trống (chức vụ).
Ý nghĩa của 遗缺 khi là Danh từ
✪ khuyết; bỏ trống (chức vụ)
因原任人员死亡或去职而空出来的职位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗缺
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 努力 弥缺 不足
- Hãy cố gắng bù đắp những thiếu sót.
- 缺德 话
- lời lẽ thiếu đạo đức.
- 真 缺德
- thật là thiếu đạo đức.
- 缺德事
- việc làm thiếu đạo đức.
- 长城 乃 伟大 的 遗迹
- Vạn Lý Trường Thành là di tích vĩ đại.
- 笃守 遗教
- trung thành tuân theo những lời di giáo
- 抚养 遗孤
- nuôi trẻ mồ côi.
- 因 病 缺勤
- nghỉ làm vì bị bệnh.
- 资金 缺乏 阻碍 了 项目 进展
- Thiếu vốn đã cản trở tiến độ của dự án.
- 缺乏 资金 成为 了 项目 的 阻碍
- Thiếu vốn đã trở thành rào cản của dự án.
- 经费 短缺
- thiếu kinh phí
- 死 无 遗恨
- chết cũng không ân hận.
- 缺乏 睡眠 危害 健康
- Thiếu ngủ không tốt cho sức khỏe.
- 小孩 有时 会 遗尿
- Trẻ nhỏ đôi khi đái dầm.
- 缺乏 休息
- Thiếu sự nghỉ ngơi.
- 资料 内容 详悉 无遗
- Nội dung tài liệu tường tận không thiếu sót.
- 这些 石刻 遗存 至今已有 千年
- những tấm bia đá này còn sót lại đến ngày nay đã được hàng ngàn năm rồi.
- 教养 遗孤
- nuôi dạy cô nhi.
- 最深 的 遗憾 莫过于 错过
- Điều hối tiếc nhất chính là bỏ lỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遗缺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遗缺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm缺›
遗›