道题 dào tí

Từ hán việt: 【đạo đề】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "道题" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đạo đề). Ý nghĩa là: Câu hỏi; đề bài. Ví dụ : - 便。 Có ba cách giải cho đề bài này, cách giải thứ hai đơn giản hơn.. - 。 Câu hỏi này thoạt nhìn rất khó, nhưng thực ra nó rất đơn giản.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 道题 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 道题 khi là Danh từ

Câu hỏi; đề bài

Ví dụ:
  • - 这道题 zhèdàotí yǒu 三种 sānzhǒng 解法 xièfǎ 第二种 dìèrzhǒng 解法 xièfǎ gèng 简便 jiǎnbiàn xiē

    - Có ba cách giải cho đề bài này, cách giải thứ hai đơn giản hơn.

  • - 这道题 zhèdàotí 乍一看 zhàyīkàn 挺难 tǐngnán 其实 qíshí hěn 简单 jiǎndān

    - Câu hỏi này thoạt nhìn rất khó, nhưng thực ra nó rất đơn giản.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道题

  • - 这道题 zhèdàotí hěn nán 乃至 nǎizhì 学霸 xuébà dōu 不会 búhuì

    - Câu này rất khó, thậm chí học bá cũng không biết làm.

  • - 这道题 zhèdàotí 答得 dádé 不好 bùhǎo

    - Câu này tôi trả lời không được tốt.

  • - 吃不准 chībùzhǔn 这道题 zhèdàotí de 答案 dáàn

    - Tôi không chắc chắn về câu trả lời của câu hỏi này.

  • - 这道 zhèdào 算题 suàntí zhēn nán gǎo 晕头转向 yūntóuzhuànxiàng

    - Đề toán này khó quá, làm cho tôi chóng cả mặt.

  • - 这道题 zhèdàotí 未免太 wèimiǎntài nán le

    - Bài tập này có phần hơi khó.

  • - 这道题 zhèdàotí 难于 nányú 那道题 nàdàotí

    - Câu này khó hơn câu kia.

  • - 不用 bùyòng 思考 sīkǎo jiù 解出 jiěchū le 这道题 zhèdàotí

    - Anh ấy đã giải quyết câu hỏi này mà không cần phải suy nghĩ

  • - 这道题 zhèdàotí 难不倒 nánbùdǎo 学生 xuésheng men

    - Câu hỏi này không làm khó nổi các em học sinh.

  • - 我们 wǒmen 知道 zhīdào 问题 wèntí de 缘故 yuángù

    - Chúng tôi không biết nguyên nhân của vấn đề.

  • - 这道题 zhèdàotí 答对 dáduì le

    - Cậu trả lời đúng câu này rồi.

  • - 这道题 zhèdàotí hěn 单调 dāndiào

    - Bài toán này rất đơn điệu.

  • - 这道题 zhèdàotí 貌似 màosì hěn 简单 jiǎndān

    - Bài toán này trông có vẻ rất đơn giản.

  • - 这道题 zhèdàotí 比较简单 bǐjiàojiǎndān

    - Câu hỏi này tương đối đơn giản

  • - 这道题 zhèdàotí 麻烦 máfán le

    - Câu hỏi này, phiền bạn rồi

  • - 老师 lǎoshī 缕析 lǚxī 这道 zhèdào 难题 nántí

    - Thầy giáo cặn kẽ giải thích câu khó này.

  • - 这道题 zhèdàotí yǒu 三种 sānzhǒng 解法 xièfǎ 第二种 dìèrzhǒng 解法 xièfǎ gèng 简便 jiǎnbiàn xiē

    - Có ba cách giải cho đề bài này, cách giải thứ hai đơn giản hơn.

  • - 这道题 zhèdàotí zhēn 绕脖子 ràobózi

    - đề này thật rắc rối.

  • - 这道题 zhèdàotí 错得 cuòdé 有点 yǒudiǎn yuān

    - Câu hỏi này sai hơi phí.

  • - 这道题 zhèdàotí 或许 huòxǔ 不难 bùnán

    - Câu hỏi này chắc là không khó.

  • - 这道题 zhèdàotí 不会 búhuì zuò

    - Tôi không biết làm bài này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 道题

Hình ảnh minh họa cho từ 道题

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 道题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao