Đọc nhanh: 道题 (đạo đề). Ý nghĩa là: Câu hỏi; đề bài. Ví dụ : - 这道题有三种解法,第二种解法更简便些。 Có ba cách giải cho đề bài này, cách giải thứ hai đơn giản hơn.. - 这道题乍一看挺难,其实很简单。 Câu hỏi này thoạt nhìn rất khó, nhưng thực ra nó rất đơn giản.
Ý nghĩa của 道题 khi là Danh từ
✪ Câu hỏi; đề bài
- 这道题 有 三种 解法 , 第二种 解法 更 简便 些
- Có ba cách giải cho đề bài này, cách giải thứ hai đơn giản hơn.
- 这道题 乍一看 挺难 , 其实 很 简单
- Câu hỏi này thoạt nhìn rất khó, nhưng thực ra nó rất đơn giản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道题
- 这道题 很 难 , 乃至 学霸 都 不会
- Câu này rất khó, thậm chí học bá cũng không biết làm.
- 这道题 我 答得 不好
- Câu này tôi trả lời không được tốt.
- 我 吃不准 这道题 的 答案
- Tôi không chắc chắn về câu trả lời của câu hỏi này.
- 这道 算题 真 难 , 把 我 搞 得 晕头转向
- Đề toán này khó quá, làm cho tôi chóng cả mặt.
- 这道题 未免太 难 了
- Bài tập này có phần hơi khó.
- 这道题 难于 那道题
- Câu này khó hơn câu kia.
- 他 不用 思考 , 就 解出 了 这道题
- Anh ấy đã giải quyết câu hỏi này mà không cần phải suy nghĩ
- 这道题 难不倒 学生 们
- Câu hỏi này không làm khó nổi các em học sinh.
- 我们 不 知道 问题 的 缘故
- Chúng tôi không biết nguyên nhân của vấn đề.
- 这道题 你 答对 了
- Cậu trả lời đúng câu này rồi.
- 这道题 很 单调
- Bài toán này rất đơn điệu.
- 这道题 貌似 很 简单
- Bài toán này trông có vẻ rất đơn giản.
- 这道题 比较简单
- Câu hỏi này tương đối đơn giản
- 这道题 麻烦 你 了
- Câu hỏi này, phiền bạn rồi
- 老师 缕析 这道 难题
- Thầy giáo cặn kẽ giải thích câu khó này.
- 这道题 有 三种 解法 , 第二种 解法 更 简便 些
- Có ba cách giải cho đề bài này, cách giải thứ hai đơn giản hơn.
- 这道题 真 绕脖子
- đề này thật rắc rối.
- 这道题 错得 有点 冤
- Câu hỏi này sai hơi phí.
- 这道题 或许 不难
- Câu hỏi này chắc là không khó.
- 这道题 我 不会 做
- Tôi không biết làm bài này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 道题
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 道题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm道›
题›