Đọc nhanh: 造船 (tạo thuyền). Ý nghĩa là: đóng tàu. Ví dụ : - 油轮需求量下降使造船业成千上万的工作职位受到威胁. Sự suy giảm nhu cầu vận chuyển dầu thô đe dọa hàng ngàn công việc trong ngành đóng tàu.
Ý nghĩa của 造船 khi là Động từ
✪ đóng tàu
shipbuilding
- 油轮 需求量 下降 使 造船业 成千上万 的 工作 职位 受到 威胁
- Sự suy giảm nhu cầu vận chuyển dầu thô đe dọa hàng ngàn công việc trong ngành đóng tàu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造船
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 植树造林
- trồng cây gây rừng.
- 这敦 造型 很 独特
- Cái cót này có hình dạng độc đáo.
- 造谣中伤
- đặt chuyện hãm hại người
- 风太大 , 因此 船 无法 启航
- Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.
- 造谣中伤
- đặt chuyện hại người
- 造次行事
- hành động lỗ mãng
- 不可造次
- không được thô lỗ
- 造次 之间
- trong lúc vội vàng
- 营造 防护林
- kiến tạo rừng phòng hộ
- 军舰 将 护送 船队
- Hải quân sẽ bảo vệ đoàn tàu.
- 我 在 百慕大 的 时候 曾经 晕船
- Tôi bị say sóng ở Bermuda vì một trong số đó.
- 人要 知福 、 惜福 、 再 造福
- Con người phải biết trân trọng những thứ đang có, rồi tạo phúc
- 他们 在 隘 旁 建造 了 堡垒
- Họ đã xây dựng pháo đài bên cạnh ải.
- 他 坐 着 自造 的 小船 很 轻松 地 就 到达 了 对岸
- Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.
- 浮舟 用于 支撑 浮桥 的 船只 , 可以 轻易 移动 的 建造 物 , 如 平底船
- Thuyền phao được sử dụng để làm nền móng cho cầu phao, là một công trình di động dễ dàng di chuyển, như thuyền đáy bằng.
- 油轮 需求量 下降 使 造船业 成千上万 的 工作 职位 受到 威胁
- Sự suy giảm nhu cầu vận chuyển dầu thô đe dọa hàng ngàn công việc trong ngành đóng tàu.
- 他们 打造 了 一艘 新船
- Họ đã đóng một con tàu mới.
- 我们 一起 造个 小船
- Chúng ta cùng nhau chế tạo một chiếc thuyền nhỏ.
- 他们 做 在 一条 小船 上
- Bọn họ ngồi trên một chiếc thuyền nhỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 造船
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 造船 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm船›
造›