Đọc nhanh: 不法 (bất pháp). Ý nghĩa là: phạm pháp; trái phép; không tuân thủ luật pháp, bất pháp. Ví dụ : - 不法行为 hành vi phạm pháp. - 不法分子 phần tử phạm pháp
Ý nghĩa của 不法 khi là Tính từ
✪ phạm pháp; trái phép; không tuân thủ luật pháp
违反法律的
- 不法行为
- hành vi phạm pháp
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
✪ bất pháp
So sánh, Phân biệt 不法 với từ khác
✪ 不法 vs 非法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不法
- 执法不阿
- chấp hành pháp luật không thiên vị.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 他 不 在 宾夕法尼亚州 了
- Anh ấy không ở Pennsylvania nữa.
- 我 不 可能 回 了 宾夕法尼亚州
- Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 飞机 不是 去 哈利法克斯 的 机场 吗
- Máy bay không đến Halifax?
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 你 可得 安静 点儿 了 , 要不然 我 没法 计算 了
- Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
- 这样 办 不够 妥实 , 得 另想办法
- làm như vậy không chắc chắn, tìm cách khác đi.
- 我 不但 会 英语 , 还会 法语
- Tôi không chỉ biết tiếng Anh mà còn biết tiếng Pháp.
- 不合 法度
- không hợp chuẩn mực hành vi; không đúng phép tắc.
- 头疼 医头 , 脚疼 医脚 , 这 不是 个长 法儿
- đầu đau chữa đầu, chân đau chữa chân, đó không phải là kế lâu dài.
- 不二法门
- cùng một biện pháp.
- 动机 好 , 方法 不对头 , 也 会 把 事 办坏
- động cơ tốt, phương pháp không hay, cũng có thể làm hỏng việc.
- 我 不 明白 你 的 想法
- Tôi không hiểu quan điểm của bạn.
- 依法惩治 , 决不 宽饶
- chiếu theo luật mà trừng trị, quyết không khoan thứ.
- 这种 做法 使人 不解
- Cách làm này khiến người ta thắc mắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
法›