Hán tự: 连
Đọc nhanh: 连 (liên). Ý nghĩa là: cả; bao gồm, ngay cả; đến cả, liền; suốt; liên tục. Ví dụ : - 香蕉不能连皮吃。 Chuối không thể ăn cả vỏ.. - 连本子一共120块钱。 Tính cả quyển vở là 120 tệ.. - 连你一共三个人。 Tính cả bạn nữa là tổng cộng 3 người.
Ý nghĩa của 连 khi là Giới từ
✪ cả; bao gồm
包括在内
- 香蕉 不能 连皮 吃
- Chuối không thể ăn cả vỏ.
- 连 本子 一共 120 块钱
- Tính cả quyển vở là 120 tệ.
- 连 你 一共 三个 人
- Tính cả bạn nữa là tổng cộng 3 người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ ngay cả; đến cả
表示强调某一词或某一词组 (下文多有''也''、''都''等跟它呼应) ,含有''甚而至于''的意思
- 你 怎么 连 他 也 不 认识
- Ngay cả anh ấy mà bạn cũng không quen à?
- 我 激动 得 连话都 说不出来
- Tôi kích động đến mức nói không nên lời.
- 连 我 都 觉得 很 不好意思
- Đến cả tôi cũng cảm thấy rất ngại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 连 khi là Phó từ
✪ liền; suốt; liên tục
连续,也可说“一连“, 说话人强调数量多时间长。
- 她 连 说 了 好几遍 没事 没事
- Cô ấy cứ liên tục nói "không sao, không sao".
- 这部 戏连演 了 一个多月 了
- Vở kịch này diễn liên tục hơn một tháng rồi.
Ý nghĩa của 连 khi là Động từ
✪ gắn bó; nối liền
两个或者多个事物连接在一起。
- 这 两句话 连 不 起来
- Hai câu nói này không gắn liền với nhau.
- 你 应该 先 把 两条 电线 连 起来
- Bạn nên nối hai dây điện này vào trước.
- 我国 各族人民 心连心
- Nhân dân các dân tộc ở nước ta đoàn kết với nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 连 khi là Danh từ
✪ đại đội (sử dụng trong quân đội)
军队的一个单位,一个连包括几个排。
- 一个 营有 三个 连
- Một tiểu đoàn có ba đại đội.
- 他 在 这个 连 服役 两年 了
- Anh ấy đã phục vụ trong đại đội này hai năm rồi.
✪ họ Liên
(Lián) 姓
- 她 姓 连
- Cô ấy họ Liên.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 连
✪ 连...+ 都/也...
ngay cả... cũng/đều ...
- 晚上 公园 里 连 一个 人 也 没有
- Buổi tối trong công viên không có lấy một người.
- 我 现在 连 一分钱 都 没有
- Tôi bây giờ ngay cả một xu cũng không có.
✪ 连 + Động từ + Số từ + Lượng từ
biểu thị hành động xảy ra liên tục
- 你 一定 要 连发 三封 邮件
- Cậu nhất định phải gửi liền 3 email.
- 这里 连下 了 好 几天 雨
- Ở đây đã mưa liên tục mấy ngày.
✪ A + 和 + B + 相连
A liên kết/nối liền với B
- 舞蹈 和 音乐 密切 相连
- Khiêu vũ và âm nhạc liên kết chặt chẽ với nhau.
- 那儿 可以 说 春秋 相连
- Ở đó có thể nói là mùa xuân và mùa thu nối liền với nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连
- 阿岭 连绵
- Núi non trùng điệp.
- 就 连 比尔 · 默里
- Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó
- 你 哥哥 有 连枷 胸
- Anh trai của bạn có lồng ngực.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 连声 称叹
- ngợi khen không ngớt.
- 我 喜欢 色彩鲜艳 的 连衣裙
- Tôi thích chiếc váy liền thân màu sặc sỡ.
- 连续 几个 小时 她 都 在 唉声叹气 , 希望 能 从 她 母亲 那弄点 钱
- Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.
- 俩 和 个 这 两个 字 不能 连用
- '俩'và'个'không thể dùng cùng nhau.
- 连台本戏
- tuồng pho (diễn một vở liên tục mấy ngày)
- 连声称好
- Luôn miệng khen hay.
- 连声 称赞
- không ngớt lời khen ngợi.
- 连声 答应
- trả lời không ngớt.
- 姐连 做爱 都 不 面对面 做好 吗
- Chị ấy thậm chí cả khi làm tình cũng không muốn làm trực tiếp mặt đối mặt à?
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 连日 赶路
- mấy ngày trời đi đường.
- 连天 赶路
- đi đường mấy ngày trời.
- 连接 线路
- nối các tuyến đường.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 连
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 连 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm连›
Liên Tiếp, Nối Liền, Nối Nhau
nối nhau; liên tiếp; giao nhau; kề bêngiao nhậnkết giao; kết bạn
nối lại; ghép lại; tiếp hợp; giáp nối; gắn; chắp; chắp liền; chắp nối
Gắn Liền, Nối Tiếp
liền và thông nhau
thông với; thông nhau; liền với
nối liền; ăn khớp, liên hệ, liên kết; nối lại
nối liền; gắn liền
Chuyển Được, Nối Được (Điện Thoại)
đối ứng (khách hàng); kết nối; gắn; nối