Hán tự: 断
Đọc nhanh: 断 (đoạn.đoán). Ý nghĩa là: đứt; gãy, đoạn tuyệt; cắt đứt; đứt; cúp; mất; dứt, chặn; chặn đường; chặn lại. Ví dụ : - 他用刀割断了绳子。 Anh ấy dùng dao cắt đứt dây.. - 他砍断了那棵树。 Anh ấy đã chặt đứt cái cây đó.. - 绳子断了 Dây đứt rồi
Ý nghĩa của 断 khi là Động từ
✪ đứt; gãy
(东西)分成两段或几段
- 他用 刀 割断 了 绳子
- Anh ấy dùng dao cắt đứt dây.
- 他 砍断 了 那棵 树
- Anh ấy đã chặt đứt cái cây đó.
- 绳子 断 了
- Dây đứt rồi
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đoạn tuyệt; cắt đứt; đứt; cúp; mất; dứt
断绝;隔绝
- 听说 今天 断电
- Nghe nói hôm nay mất điện.
- 我家 断水 了
- Nhà tôi cắt nước rồi.
✪ chặn; chặn đường; chặn lại
拦截
- 把 对方 的 球断 了 下来
- Chặn bóng của đối phương.
- 他断 了 我 的 路
- Anh ấy đã chặn đường đi của tôi.
✪ cai (rượu, thuốc)
戒除 (烟酒)
- 为了 爱 你 我 愿意 断烟
- Vì yêu em, anh sẵn sàng cai thuốc.
- 他 不能 断酒
- Anh ấy không thể cai rượu.
✪ quyết định; phán đoán; phán quyết
判断;决定
- 他 不 接受 法院 的 断语
- Anh ấy không chấp nhận lời quyết định của toà án.
- 独断独行
- Chuyên quyền độc đoán
Ý nghĩa của 断 khi là Phó từ
✪ nhất định; tuyệt đối; hoàn toàn; dứt khoát (thường dùng trong câu phủ định)
,绝对;一定 (多用于否定式)
- 断无此理
- Hoàn toàn không có lý do
- 断 不能 信
- Nhất định không thể tin
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 断
✪ Động từ(剪/砍/折/摔)(+ 得/不)+ 断
- 他 把手 摔断了
- Anh ấy bị gãy tay rồi.
- 先 用 剪刀 把 绳子 剪断
- Đầu tiên dùng kéo cắt dây
✪ 断 + Tân ngữ(水/电/气/联系/关系/消息)
- 我们 家 断电 了
- Nhà chúng tôi mất điện rồi.
- 我 跟 同学们 断 了 联系
- Tôi mất liên lạc với các bạn cùng lớp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
- 片断 经验
- kinh nghiệm vụn vặt.
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 痛断肝肠
- ruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.
- 他 被 诊断 出 患有 血癌
- Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh ung thư máu.
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 诊断 结果 令人震惊 。 她 得 了 癌症
- Kết quả chẩn đoán thực sự quá sốc. Cô ấy bị ung thư.
- 断然拒绝
- kiên quyết từ chối
- 断狱 如神
- xử án như thần
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 断 路劫 财
- chặn đường cướp của.
- 她 不断 练习 钢琴
- Cô ấy không ngừng luyện tập đàn piano.
- 应该 是 基斯 来 剪断 脐带 的
- Keith được cho là đã cắt dây.
- 昧 的 人 难以 判断 真伪
- Kẻ ngu ngốc khó phân biệt thật và giả.
- 雷声 不断 轰响
- Tiếng sấm không ngừng nổ vang.
- 波澜 在 海岸 上 不断 拍打
- Sóng lớn không ngừng đập vào bờ biển.
- 死亡 断气
- chết; tắt thở
- 每周 召开 一次 注塑 部 出产 例会 , 不断 总结 工作 中 的 题目 , 提出 改善
- Họp định kỳ sản xuất của bộ phận ép nhựa được tổ chức mỗi tuần một lần để liên tục tổng kết những tồn tại trong công việc và đề xuất cải tiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 断
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 断 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm断›