非法 fēifǎ

Từ hán việt: 【phi pháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "非法" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phi pháp). Ý nghĩa là: phi pháp; không hợp pháp; trái phép; trái luật, bất pháp. Ví dụ : - thu nhập phi pháp. - hoạt động phi pháp. - chiếm cứ phi pháp; chiếm đóng không hợp pháp.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 非法 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Phân biệt
Ví dụ

phi pháp; không hợp pháp; trái phép; trái luật

不合法

Ví dụ:
  • - 非法收入 fēifǎshōurù

    - thu nhập phi pháp

  • - 非法活动 fēifǎhuódòng

    - hoạt động phi pháp

  • - 非法 fēifǎ 占据 zhànjù

    - chiếm cứ phi pháp; chiếm đóng không hợp pháp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bất pháp

So sánh, Phân biệt 非法 với từ khác

不法 vs 非法

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非法

  • - 保安 bǎoān 驱走 qūzǒu 非法 fēifǎ 小贩 xiǎofàn

    - Bảo vệ đuổi những người bán hàng rong trái pháp luật.

  • - 非法 fēifǎ 改变 gǎibiàn 胎儿 tāiér 胎位 tāiwèi 使 shǐ zhī 臀位 túnwèi 分娩 fēnmiǎn

    - Việc đặt lại vị trí của thai nhi đối với trường hợp sinh ngôi mông?

  • - 有否 yǒufǒu 法例 fǎlì huò 规例 guīlì 容许 róngxǔ 以非 yǐfēi zhēn 金白银 jīnbáiyín 买卖 mǎimài 股票 gǔpiào

    - Có luật hoặc quy định nào cho phép giao dịch cổ phiếu không phải "tiền thật" không?

  • - 非法 fēifǎ 占据 zhànjù

    - chiếm cứ phi pháp; chiếm đóng không hợp pháp.

  • - chū 非法 fēifǎ 占财 zhàncái

    - Anh ấy phải trả lại tiền chiếm đoạt bất hợp pháp.

  • - 除非 chúfēi 同意 tóngyì 不然 bùrán méi 办法 bànfǎ

    - Trừ khi cô ấy đồng ý, không thì tôi hết cách.

  • - 政府 zhèngfǔ chāo le 非法 fēifǎ 资金 zījīn

    - Chính phủ đã tịch thu tài sản bất hợp pháp.

  • - 不过 bùguò shì 欠债 qiànzhài 并非 bìngfēi 犯法 fànfǎ

    - anh ta chỉ mượn nợ, không hề phạm pháp

  • - bèi 勾引 gōuyǐn 参加 cānjiā 非法活动 fēifǎhuódòng

    - Anh ta bị dụ dỗ tham gia hoạt động bất hợp pháp.

  • - 非法 fēifǎ 入境者 rùjìngzhě jiāng bèi 遣返 qiǎnfǎn

    - Người nhập cảnh trái phép sẽ bị trục xuất.

  • - de 写作 xiězuò 笔法 bǐfǎ 非常 fēicháng 独特 dútè

    - Bút pháp của anh ấy rất độc đáo.

  • - zhè tiáo 法规 fǎguī 就是 jiùshì 判断 pànduàn 合法 héfǎ 交易 jiāoyì 非法交易 fēifǎjiāoyì de 杠杠 gànggàng

    - những luật lệ này chính là tiêu chuẩn nhất định để phán đoán giao dịch hợp pháp và bất hợp pháp.

  • - 错非 cuòfēi 这种 zhèzhǒng yào 没法儿 méifǎer zhì de bìng

    - ngoài loại thuốc này ra, không có cách gì chữa bệnh của ông ta được.

  • - 政府 zhèngfǔ 阻止 zǔzhǐ le 非法活动 fēifǎhuódòng

    - Chính phủ đã ngăn chặn hành động phi pháp.

  • - 非法活动 fēifǎhuódòng

    - hoạt động phi pháp

  • - 绝对 juéduì 不能 bùnéng 宽恕 kuānshù 非法活动 fēifǎhuódòng

    - Hoạt động bất hợp pháp sẽ không bao giờ được tha thứ.

  • - 老一套 lǎoyītào de 工作 gōngzuò 方法 fāngfǎ 非大 fēidà 改特改 gǎitègǎi 不可 bùkě

    - lề lối làm việc cũ kỹ không thể không sửa đổi được.

  • - 法国 fǎguó de 美食 měishí 非常 fēicháng 有名 yǒumíng

    - Món ăn của Pháp rất nổi tiếng.

  • - 咖啡店 kāfēidiàn 非常 fēicháng 嘈杂 cáozá 无法 wúfǎ 谈话 tánhuà

    - Quán cà phê rất ồn ào, không thể trò chuyện.

  • - 警察 jǐngchá 查获 cháhuò le 大量 dàliàng de 非法 fēifǎ 毒品 dúpǐn

    - Cảnh sát đã thu giữ được một lượng lớn ma túy bất hợp pháp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 非法

Hình ảnh minh họa cho từ 非法

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
    • Bảng mã:U+975E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao