Đọc nhanh: 合法 (hợp pháp). Ý nghĩa là: hợp pháp. Ví dụ : - 合法权利 quyền lợi hợp pháp. - 合法地位 địa vị hợp pháp. - 合法斗争 đấu tranh hợp pháp
Ý nghĩa của 合法 khi là Tính từ
✪ hợp pháp
符合法律规定
- 合法权利
- quyền lợi hợp pháp
- 合法 地位
- địa vị hợp pháp
- 合法斗争
- đấu tranh hợp pháp
- 合理合法
- hợp lý hợp pháp
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合法
- 合法斗争
- đấu tranh hợp pháp
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 合法 的 夫妻 受 法律 保护
- Các cặp vợ chồng hợp pháp được pháp luật bảo vệ.
- 合理合法
- hợp lý hợp pháp
- 不合 法度
- không hợp chuẩn mực hành vi; không đúng phép tắc.
- 合法权益
- quyền lợi hợp pháp.
- 合法权利
- quyền lợi hợp pháp
- 合并 两个 或 多个 商业 上 的 利益集团 或 法人 团体 的 合并
- Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.
- 背书 使 交易 合法
- Bối thự làm cho giao dịch hợp pháp.
- 合法 地位
- địa vị hợp pháp
- 这 条 法规 就是 判断 合法 交易 与 非法交易 的 杠杠
- những luật lệ này chính là tiêu chuẩn nhất định để phán đoán giao dịch hợp pháp và bất hợp pháp.
- 两个 人 的 想法 一样 , 所以 一说 就 合辙 儿
- hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.
- 不要 迎合 别人 的 想法
- Đừng hùa theo suy nghĩ của người khác.
- 他们 的 想法 不谋而合
- Họ có cùng một ý tưởng.
- 他 的 想法 与 我 的 不谋而合
- Suy nghĩ của anh ấy giống với tôi.
- 这个 方法 不太 合适
- Cách làm này không phù hợp lắm.
- 想法 和 实际 不 印合
- Ý tưởng và thực tế không phù hợp.
- 那种 方法 不太 合适
- Cách đó không thích hợp lắm.
- 这样 的 做法 不太 合理
- Cách làm này không hợp lý lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 合法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
法›