有罪 yǒuzuì

Từ hán việt: 【hữu tội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有罪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu tội). Ý nghĩa là: tội lỗi, có tội. Ví dụ : - Nhưng tôi có tội.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有罪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 有罪 khi là Động từ

tội lỗi

guilty

Ví dụ:
  • - dàn 有罪 yǒuzuì

    - Nhưng tôi có tội.

có tội

负有罪责, 身担罪名

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有罪

  • - céng zài 波斯尼亚 bōsīníyà bèi 控告 kònggào 犯有 fànyǒu 战争 zhànzhēng zuì

    - Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.

  • - 莫须有 mòxūyǒu de 罪名 zuìmíng

    - bắt tội không có căn cứ.

  • - 出言不逊 chūyánbùxùn 多有 duōyǒu 得罪 dézuì

    - nói năng không khiêm tốn, làm mất lòng người khác.

  • - yǒu 悔罪 huǐzuì 表现 biǎoxiàn

    - có biểu hiện hối lỗi

  • - dàn 有罪 yǒuzuì

    - Nhưng tôi có tội.

  • - 感到 gǎndào 有罪 yǒuzuì

    - Anh ấy cảm thấy có lỗi.

  • - 这个 zhègè 被判 bèipàn 死刑 sǐxíng de 悍匪 hànfěi 杀人 shārén 无数 wúshù 罪大恶极 zuìdàèjí 死有余辜 sǐyǒuyúgū

    - Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.

  • - 证据 zhèngjù zhèng 没有 méiyǒu 犯罪 fànzuì

    - Chứng cứ chứng minh anh ấy không phạm tội.

  • - 警方 jǐngfāng 企图 qǐtú 的话 dehuà 歪曲 wāiqū chéng 承认 chéngrèn 有罪 yǒuzuì

    - Cảnh sát cố gắng vặn lời của anh ta thành thừa nhận tội.

  • - 销毁 xiāohuǐ le 所有 suǒyǒu de 犯罪 fànzuì 证据 zhèngjù

    - Anh ta đã tiêu hủy mọi bằng chứng phạm tội.

  • - 这样 zhèyàng 训斥 xùnchì yǒu 什么 shénme 罪过 zuìguò

    - anh trách mắng nó như vậy, nó có lỗi gì thế?

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 证明 zhèngmíng 小华 xiǎohuá 无罪 wúzuì de 有力 yǒulì 证据 zhèngjù

    - Đây là bằng chứng thuyết phục chứng minh Tiểu Hoa vô tội

  • - 法院 fǎyuàn 裁判 cáipàn 犯有 fànyǒu 严重 yánzhòng 罪行 zuìxíng

    - Tòa án phán quyết anh ta phạm tội nghiêm trọng.

  • - 承认 chéngrèn 自己 zìjǐ 有罪 yǒuzuì

    - Anh ấy thừa nhận mình có lỗi.

  • - 这个 zhègè 罪犯 zuìfàn 真是 zhēnshi 十恶不赦 shíèbùshè 相比之下 xiāngbǐzhīxià 其他 qítā 罪犯 zuìfàn hái suàn 有点 yǒudiǎn 良心 liángxīn

    - Tên tội phạm này thật sự rất ghê tởm, ngược lại những tên tội phạm khác vẫn có chút lương tâm.

  • - jǐn yǒu 犯罪 fànzuì 嫌疑人 xiányírén de 口供 kǒugòng 不足以 bùzúyǐ 作为 zuòwéi 定罪 dìngzuì 凭证 píngzhèng

    - Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.

  • - de 失败 shībài shì 罪有应得 zuìyǒuyīngde

    - Thất bại của cô ấy là xứng đáng.

  • - 受到 shòudào de 处罚 chǔfá shì 罪有应得 zuìyǒuyīngde

    - Hình phạt mà anh ta nhận là hoàn toàn xứng đáng.

  • - zài 旧社会 jiùshèhuì 只要 zhǐyào 有钱 yǒuqián 天大 tiāndà de 罪名 zuìmíng néng 出脱 chūtuō

    - trong xã hội cũ, chỉ cần có tiền thì tội có tày trời đến mấy cũng có thể được xoá sạch.

  • - bèi 判刑 pànxíng 真是 zhēnshi 罪有应得 zuìyǒuyīngde

    - Anh ta bị kết án, đúng là đáng tội.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有罪

Hình ảnh minh họa cho từ 有罪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有罪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tội
    • Nét bút:丨フ丨丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLLMY (田中中一卜)
    • Bảng mã:U+7F6A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao