依法 yīfǎ

Từ hán việt: 【y pháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "依法" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (y pháp). Ý nghĩa là: theo nếp; theo lệ, chiếu theo pháp luật; theo pháp luật. Ví dụ : - bào chế thuốc theo lệ. - xử phạt theo pháp luật

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 依法 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 依法 khi là Phó từ

theo nếp; theo lệ

按照成法

Ví dụ:
  • - 依法炮制 yīfǎpáozhì

    - bào chế thuốc theo lệ

chiếu theo pháp luật; theo pháp luật

按照法律

Ví dụ:
  • - 依法 yīfǎ 惩办 chéngbàn

    - xử phạt theo pháp luật

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依法

  • - 法律责任 fǎlǜzérèn 依据 yījù 是否是 shìfǒushì 仇恨 chóuhèn 犯罪 fànzuì ér 变化 biànhuà

    - Trách nhiệm pháp lý phụ thuộc vào việc đó có phải là một tội ác gây thù hận hay không.

  • - 依法 yīfǎ 论处 lùnchǔ

    - dựa theo luật mà luận tội.

  • - 依法 yīfǎ 论罪 lùnzuì

    - chiếu theo pháp luật mà định tội.

  • - 依法惩治 yīfǎchéngzhì 决不 juébù 宽饶 kuānráo

    - chiếu theo luật mà trừng trị, quyết không khoan thứ.

  • - 强盗 qiángdào bèi 依法 yīfǎ 监禁 jiānjìn le

    - Kẻ cướp bị giam giữ theo pháp luật.

  • - 依法 yīfǎ 治罪 zhìzuì

    - trị tội theo pháp luật.

  • - 国家 guójiā 依法 yīfǎ 进行 jìnxíng 收税 shōushuì

    - Nhà nước tiến hành thu thuế theo pháp luật.

  • - 公民 gōngmín 应该 yīnggāi 依法 yīfǎ 纳税 nàshuì

    - Công dân nên nộp thuế theo pháp luật.

  • - 依法 yīfǎ 究办 jiūbàn

    - truy cứu theo pháp luật.

  • - 依法 yīfǎ 惩办 chéngbàn

    - xử phạt theo pháp luật

  • - 查清 cháqīng 事实 shìshí 依法处理 yīfǎchǔlǐ

    - điều tra rõ sự thật, căn cứ theo pháp luật xử lý.

  • - 选举 xuǎnjǔ 依照 yīzhào 法定程序 fǎdìngchéngxù

    - Bầu cử theo trình tự quy định của pháp luật.

  • - 犯罪分子 fànzuìfènzǐ jiāng bèi 依法 yīfǎ 处治 chǔzhì

    - Tội phạm sẽ bị xử lý theo pháp luật.

  • - 依法炮制 yīfǎpáozhì

    - bào chế thuốc theo lệ

  • - 警察 jǐngchá 叔叔 shūshu 依法处理 yīfǎchǔlǐ le 几个 jǐgè 带头 dàitóu 闹事 nàoshì de rén

    - Chú công an đã xử lý mấy người cầm đầu gây rối theo quy định của pháp luật.

  • - 依法 yīfǎ 惩处 chéngchǔ

    - dựa theo luật pháp mà trừng trị; chiếu theo luật mà trừng phạt.

  • - 警察 jǐngchá 依法处理 yīfǎchǔlǐ 罪犯 zuìfàn

    - Cảnh sát xử lý tội phạm theo quy định pháp luật.

  • - 违规 wéiguī 车辆 chēliàng bèi 依法 yīfǎ kòu

    - Xe cộ vi phạm bị giữ theo pháp luật.

  • - 我们 wǒmen 依据 yījù 法律 fǎlǜ 采取行动 cǎiqǔxíngdòng

    - Chúng tôi hành động dựa trên pháp luật.

  • - 热冶 rèyě 火法 huǒfǎ 冶金 yějīn 一种 yīzhǒng 冶炼 yěliàn 矿石 kuàngshí de 程序 chéngxù 熔炼 róngliàn 依靠 yīkào de 作用 zuòyòng

    - Nung nóng là một quy trình luyện kim trong lĩnh vực luyện quặng, ví dụ như quá trình nấu chảy quặng, nó dựa vào tác động nhiệt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 依法

Hình ảnh minh họa cho từ 依法

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 依法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Yī , Yǐ
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:ノ丨丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYHV (人卜竹女)
    • Bảng mã:U+4F9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao