Đọc nhanh: 依法 (y pháp). Ý nghĩa là: theo nếp; theo lệ, chiếu theo pháp luật; theo pháp luật. Ví dụ : - 依法炮制 bào chế thuốc theo lệ. - 依法惩办 xử phạt theo pháp luật
Ý nghĩa của 依法 khi là Phó từ
✪ theo nếp; theo lệ
按照成法
- 依法炮制
- bào chế thuốc theo lệ
✪ chiếu theo pháp luật; theo pháp luật
按照法律
- 依法 惩办
- xử phạt theo pháp luật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依法
- 法律责任 依据 是否是 仇恨 犯罪 而 变化
- Trách nhiệm pháp lý phụ thuộc vào việc đó có phải là một tội ác gây thù hận hay không.
- 依法 论处
- dựa theo luật mà luận tội.
- 依法 论罪
- chiếu theo pháp luật mà định tội.
- 依法惩治 , 决不 宽饶
- chiếu theo luật mà trừng trị, quyết không khoan thứ.
- 强盗 被 依法 监禁 了
- Kẻ cướp bị giam giữ theo pháp luật.
- 依法 治罪
- trị tội theo pháp luật.
- 国家 依法 进行 收税
- Nhà nước tiến hành thu thuế theo pháp luật.
- 公民 应该 依法 纳税
- Công dân nên nộp thuế theo pháp luật.
- 依法 究办
- truy cứu theo pháp luật.
- 依法 惩办
- xử phạt theo pháp luật
- 查清 事实 , 依法处理
- điều tra rõ sự thật, căn cứ theo pháp luật xử lý.
- 选举 依照 法定程序
- Bầu cử theo trình tự quy định của pháp luật.
- 犯罪分子 将 被 依法 处治
- Tội phạm sẽ bị xử lý theo pháp luật.
- 依法炮制
- bào chế thuốc theo lệ
- 警察 叔叔 依法处理 了 几个 带头 闹事 的 人
- Chú công an đã xử lý mấy người cầm đầu gây rối theo quy định của pháp luật.
- 依法 惩处
- dựa theo luật pháp mà trừng trị; chiếu theo luật mà trừng phạt.
- 警察 依法处理 罪犯
- Cảnh sát xử lý tội phạm theo quy định pháp luật.
- 违规 车辆 被 依法 扣
- Xe cộ vi phạm bị giữ theo pháp luật.
- 我们 依据 法律 采取行动
- Chúng tôi hành động dựa trên pháp luật.
- 热冶 , 火法 冶金 一种 冶炼 矿石 的 程序 , 如 熔炼 , 它 依靠 热 的 作用
- Nung nóng là một quy trình luyện kim trong lĩnh vực luyện quặng, ví dụ như quá trình nấu chảy quặng, nó dựa vào tác động nhiệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 依法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 依法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm依›
法›