国产 guóchǎn

Từ hán việt: 【quốc sản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "国产" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quốc sản). Ý nghĩa là: hàng nội địa; hàng trong nước. Ví dụ : - 。 Đây là một chiếc điện thoại nội địa.. - 。 Bộ phim này là phim sản xuất trong nước.. - 。 Anh ấy thích mua hàng nội địa.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 国产 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 国产 khi là Tính từ

hàng nội địa; hàng trong nước

本国生产的

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一款 yīkuǎn 国产手机 guóchǎnshǒujī

    - Đây là một chiếc điện thoại nội địa.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng shì 国产 guóchǎn de

    - Bộ phim này là phim sản xuất trong nước.

  • - 喜欢 xǐhuan mǎi 国产商品 guóchǎnshāngpǐn

    - Anh ấy thích mua hàng nội địa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国产

  • - 无产阶级 wúchǎnjiējí 国际主义 guójìzhǔyì

    - chủ nghĩa quốc tế vô sản

  • - 这个 zhègè 报告 bàogào 详细 xiángxì 阐发 chǎnfā le 国际主义 guójìzhǔyì duì 无产阶级 wúchǎnjiējí 革命 gémìng de 意义 yìyì

    - bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.

  • - 顾惜 gùxī 国家 guójiā 财产 cáichǎn

    - yêu quý tài sản quốc gia

  • - 纺织业 fǎngzhīyè shì 该国 gāiguó de 主要 zhǔyào 产业 chǎnyè

    - Ngành dệt là ngành chính của quốc gia này.

  • - 加入 jiārù le 中国共产党 zhōngguógòngchǎndǎng

    - Ông gia nhập Đảng Cộng sản Trung Quốc.

  • - 法国 fǎguó 大革命 dàgémìng shì 十九世纪 shíjiǔshìjì 各国 gèguó 资产阶级 zīchǎnjiējí 革命 gémìng de 先声 xiānshēng

    - cuộc đại cách mạng Pháp là tiền đề cho những cuộc cách mạng tư sản ở các nước trong thế kỷ XIX.

  • - 突然 tūrán de 财产损失 cáichǎnsǔnshī 摧残 cuīcán le 出国 chūguó de 希望 xīwàng

    - Thiệt hại tài sản đột ngột làm tiêu tan hy vọng ra nước ngoài của anh ta

  • - 产品 chǎnpǐn 走出 zǒuchū 国门 guómén 打入 dǎrù 国际 guójì 市场 shìchǎng

    - sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.

  • - 喜欢 xǐhuan mǎi 国产商品 guóchǎnshāngpǐn

    - Anh ấy thích mua hàng nội địa.

  • - 我国 wǒguó 疆域 jiāngyù 广大 guǎngdà 物产丰富 wùchǎnfēngfù

    - lãnh thổ của nước ta rộng lớn, sản vật vô cùng phong phú.

  • - 由于 yóuyú 盛产 shèngchǎn 石油 shíyóu 这个 zhègè 国家 guójiā 很快 hěnkuài yóu 穷国 qióngguó 变成 biànchéng le 富国 fùguó

    - do sản xuất nhiều dầu lửa, nước này từ một nước nghèo nhanh chóng trở nên giàu có.

  • - 国产 guóchǎn 汽车销量 qìchēxiāoliàng 飙升 biāoshēng

    - Doanh số bán ô tô trong nước tăng vọt.

  • - 黄河流域 huánghéliúyù 物产丰富 wùchǎnfēngfù 山河 shānhé 壮丽 zhuànglì shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 文化 wénhuà de 发祥地 fāxiángdì

    - Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.

  • - 精加工 jīngjiāgōng 产品 chǎnpǐn 长年 chángnián 出口 chūkǒu 国外 guówài 并且 bìngqiě shì 国内 guónèi 外资企业 wàizīqǐyè de 主要 zhǔyào 供货商 gōnghuòshāng

    - Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

  • - 国家 guójiā 财产 cáichǎn shì 人民 rénmín de 膏血 gāoxuè

    - tài sản của quốc gia là máu thịt của nhân dân.

  • - 中国 zhōngguó de 畜牧业 xùmùyè hěn 发达 fādá 可以 kěyǐ 生产 shēngchǎn 多种多样 duōzhǒngduōyàng de 乳制品 rǔzhìpǐn

    - Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.

  • - 国家 guójiā 需要 xūyào 优化 yōuhuà 产业结构 chǎnyèjiégòu

    - Quốc gia cần tối ưu hóa cơ cấu ngành

  • - 盗骗 dàopiàn 国家 guójiā 财产 cáichǎn shì 犯罪行为 fànzuìxíngwéi

    - trộm cắp lừa đảo tài sản quốc gia là hành vi phạm tội.

  • - 工厂 gōngchǎng 装运 zhuāngyùn 产品 chǎnpǐn dào 全国 quánguó 各地 gèdì

    - Nhà máy vận chuyển sản phẩm đi khắp cả nước.

  • - 这种 zhèzhǒng 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng hǎo 已经 yǐjīng 行销 xíngxiāo 国外 guówài

    - Sản phẩm này có chất lượng tốt và đã được bán ra nước ngoài.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 国产

Hình ảnh minh họa cho từ 国产

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国产 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét), lập 立 (+1 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sản
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTH (卜廿竹)
    • Bảng mã:U+4EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao