Đọc nhanh: 返乡 (phản hương). Ý nghĩa là: về quê. Ví dụ : - 他决定返乡创业。 Anh ấy quyết định về quê khởi nghiệp.. - 返乡的路途很遥远。 Đường về quê rất xa xôi.. - 她因为工作无法返乡。 Cô ấy không thể về quê vì công việc.
Ý nghĩa của 返乡 khi là Động từ
✪ về quê
返回家乡
- 他 决定 返乡 创业
- Anh ấy quyết định về quê khởi nghiệp.
- 返乡 的 路途 很 遥远
- Đường về quê rất xa xôi.
- 她 因为 工作 无法 返乡
- Cô ấy không thể về quê vì công việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 返乡
- 告老还乡
- cáo lão về quê
- 她 忍心 离开 深爱 的 家乡
- Cô ấy nỡ lòng rời bỏ quê hương yêu dấu.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 我 一直 恋着 故乡 的 一切
- Tôi vẫn luôn yêu tất cả mọi thứ ở quê hương.
- 我 的 故乡 很 美
- Quê hương của tôi rất đẹp.
- 回返 路程
- lộ trình về
- 他 决定 在 故乡 安家落户
- Anh ấy quyết định định cư ở quê hương.
- 故乡 山川 , 十年 暌 隔
- quê hương Sơn Xuyên, mười năm xa cách.
- 江南水乡 的 典型
- Địa điểm tiêu biểu cho sông nước Giang Nam.
- 客居 异乡
- sống nơi đất khách quê người.
- 他 所在 的 乡村 很 宁静
- Thôn làng nơi anh ấy đang ở rất yên tĩnh.
- 乡下 的 生活 很 宁静
- Cuộc sống ở vùng quê rất yên bình.
- 她 叔叔 背井离乡 十年 後 返回 英国
- Chú của cô ấy đã rời quê hương và sống ở nước Anh trong mười năm, sau đó trở về.
- 回返 家乡
- trở về quê hương
- 他 决定 返乡 创业
- Anh ấy quyết định về quê khởi nghiệp.
- 她 毕业 后返 了 家乡
- Cô ấy sau khi tốt nghiệp đã trở về quê nhà.
- 她 因为 工作 无法 返乡
- Cô ấy không thể về quê vì công việc.
- 返乡 的 路途 很 遥远
- Đường về quê rất xa xôi.
- 当年 流散 在外 的 灾民 陆续 返回 了 家乡
- năm ấy, các người dân bị nạn tản mạn ở bên ngoài lần lượt quay trở về quê hương.
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 返乡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 返乡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乡›
返›