返乡 fǎn xiāng

Từ hán việt: 【phản hương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "返乡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phản hương). Ý nghĩa là: về quê. Ví dụ : - 。 Anh ấy quyết định về quê khởi nghiệp.. - 。 Đường về quê rất xa xôi.. - 。 Cô ấy không thể về quê vì công việc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 返乡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 返乡 khi là Động từ

về quê

返回家乡

Ví dụ:
  • - 决定 juédìng 返乡 fǎnxiāng 创业 chuàngyè

    - Anh ấy quyết định về quê khởi nghiệp.

  • - 返乡 fǎnxiāng de 路途 lùtú hěn 遥远 yáoyuǎn

    - Đường về quê rất xa xôi.

  • - 因为 yīnwèi 工作 gōngzuò 无法 wúfǎ 返乡 fǎnxiāng

    - Cô ấy không thể về quê vì công việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 返乡

  • - 告老还乡 gàolǎohuánxiāng

    - cáo lão về quê

  • - 忍心 rěnxīn 离开 líkāi 深爱 shēnài de 家乡 jiāxiāng

    - Cô ấy nỡ lòng rời bỏ quê hương yêu dấu.

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì 任意 rènyì 摆布 bǎibù 弱小 ruòxiǎo 国家 guójiā 命运 mìngyùn de 日子 rìzi 已经 yǐjīng 一去不复返了 yīqùbùfùfǎnle

    - thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.

  • - 一直 yìzhí 恋着 liànzhe 故乡 gùxiāng de 一切 yīqiè

    - Tôi vẫn luôn yêu tất cả mọi thứ ở quê hương.

  • - de 故乡 gùxiāng hěn měi

    - Quê hương của tôi rất đẹp.

  • - 回返 huífǎn 路程 lùchéng

    - lộ trình về

  • - 决定 juédìng zài 故乡 gùxiāng 安家落户 ānjiāluòhù

    - Anh ấy quyết định định cư ở quê hương.

  • - 故乡 gùxiāng 山川 shānchuān 十年 shínián kuí

    - quê hương Sơn Xuyên, mười năm xa cách.

  • - 江南水乡 jiāngnánshuǐxiāng de 典型 diǎnxíng

    - Địa điểm tiêu biểu cho sông nước Giang Nam.

  • - 客居 kèjū 异乡 yìxiāng

    - sống nơi đất khách quê người.

  • - 所在 suǒzài de 乡村 xiāngcūn hěn 宁静 níngjìng

    - Thôn làng nơi anh ấy đang ở rất yên tĩnh.

  • - 乡下 xiāngxia de 生活 shēnghuó hěn 宁静 níngjìng

    - Cuộc sống ở vùng quê rất yên bình.

  • - 叔叔 shūshu 背井离乡 bèijǐnglíxiāng 十年 shínián hòu 返回 fǎnhuí 英国 yīngguó

    - Chú của cô ấy đã rời quê hương và sống ở nước Anh trong mười năm, sau đó trở về.

  • - 回返 huífǎn 家乡 jiāxiāng

    - trở về quê hương

  • - 决定 juédìng 返乡 fǎnxiāng 创业 chuàngyè

    - Anh ấy quyết định về quê khởi nghiệp.

  • - 毕业 bìyè 后返 hòufǎn le 家乡 jiāxiāng

    - Cô ấy sau khi tốt nghiệp đã trở về quê nhà.

  • - 因为 yīnwèi 工作 gōngzuò 无法 wúfǎ 返乡 fǎnxiāng

    - Cô ấy không thể về quê vì công việc.

  • - 返乡 fǎnxiāng de 路途 lùtú hěn 遥远 yáoyuǎn

    - Đường về quê rất xa xôi.

  • - 当年 dāngnián 流散 liúsàn 在外 zàiwài de 灾民 zāimín 陆续 lùxù 返回 fǎnhuí le 家乡 jiāxiāng

    - năm ấy, các người dân bị nạn tản mạn ở bên ngoài lần lượt quay trở về quê hương.

  • - 深切 shēnqiè 思念 sīniàn de 家乡 jiāxiāng

    - Tôi da diết nhớ quê hương của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 返乡

Hình ảnh minh họa cho từ 返乡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 返乡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), yêu 幺 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiǎng , Xiàng
    • Âm hán việt: Hương , Hướng , Hưởng
    • Nét bút:フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVH (女女竹)
    • Bảng mã:U+4E61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Fǎn
    • Âm hán việt: Phiên , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YHE (卜竹水)
    • Bảng mã:U+8FD4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao