Đọc nhanh: 还款 (hoàn khoản). Ý nghĩa là: trả nợ, trả lại tiền.
Ý nghĩa của 还款 khi là Động từ
✪ trả nợ
repayment
✪ trả lại tiền
to pay back money
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还款
- 是 康奈尔 还是 哥伦比亚
- Đó là Cornell hay Columbia?
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 还魂 橡胶
- cao su tái chế
- 这 款 胶水 非常 黏
- Loại keo này vô cùng dính.
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 她 用 工资 偿还 了 欠款
- Cô ấy đã dùng lương để trả nợ.
- 贷款 到期 要 偿还
- Vay vốn đến kỳ hạn phải trả.
- 他 还款 偿清 了 债务
- Anh ấy đã trả hết nợ.
- 他 及时 偿还 了 借款
- Anh ấy đã hoàn trả khoản vay kịp thời.
- 我 每月 偿还 贷款
- Tôi trả nợ hàng tháng.
- 这笔 款 还 没落 账
- khoản này chưa ghi vào sổ.
- 偿还 贷款 的 期限 明天 就 到 了
- hạn chót trả khoản vay là vào ngày mai.
- 我 还清 了 所有 贷款
- Tôi đã trả hết tất cả các khoản vay.
- 他 有 一笔 贷款 要 还
- Anh ta có một khoản vay phải trả.
- 我 还 了 抵押借款 如释重负
- Tôi đã trả lại khoản vay thế chấp, cảm thấy nhẹ nhõm!
- 他 还 没付 房子 的 全款
- Anh ấy chưa trả hết tiền nhà.
- 合同 还有 附带 一个 条款
- Hợp đồng vẫn còn kèm theo một điều khoản.
- 满口 都 是 扫黑 条款 还有 可能 的 诱因
- Nói về các vị từ RlCO và nguyên nhân có thể xảy ra.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 还款
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 还款 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm款›
还›