Đọc nhanh: 返乡务农 (phản hương vụ nông). Ý nghĩa là: về quê làm ruộng.
Ý nghĩa của 返乡务农 khi là Động từ
✪ về quê làm ruộng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 返乡务农
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 我 帮 外婆 做 家务活
- Tôi giúp bà ngoại làm việc nhà.
- 工业 、 农业 以及 服务行业
- Ngành công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ.
- 我 的 家乡 是 贫困 的 农村
- Quê hương tôi là một vùng quê nghèo.
- 世代 务农
- mấy đời làm nghề nông.
- 铁心 务农
- quyết tâm theo đuổi nghề nông; dốc lòng theo nghề nông.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 很多 农民工 在 外地 务工
- Nhiều nông dân làm việc ở xa quê.
- 他 务农 , 热爱 大自然
- Anh ấy theo đuổi nghề nông, yêu thiên nhiên.
- 历代 务农
- qua nhiều thế hệ làm nghề nông.
- 务农 是 一种 辛苦 的 工作
- Làm nông là một công việc vất vả.
- 她 叔叔 背井离乡 十年 後 返回 英国
- Chú của cô ấy đã rời quê hương và sống ở nước Anh trong mười năm, sau đó trở về.
- 回返 家乡
- trở về quê hương
- 他 决定 返乡 创业
- Anh ấy quyết định về quê khởi nghiệp.
- 我 的 家乡 在 农村
- Quê hương của tôi ở nông thôn.
- 她 毕业 后返 了 家乡
- Cô ấy sau khi tốt nghiệp đã trở về quê nhà.
- 她 因为 工作 无法 返乡
- Cô ấy không thể về quê vì công việc.
- 返乡 的 路途 很 遥远
- Đường về quê rất xa xôi.
- 当年 流散 在外 的 灾民 陆续 返回 了 家乡
- năm ấy, các người dân bị nạn tản mạn ở bên ngoài lần lượt quay trở về quê hương.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 返乡务农
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 返乡务农 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乡›
农›
务›
返›