过节 guòjié

Từ hán việt: 【quá tiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "过节" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quá tiết). Ý nghĩa là: ăn tết; đón lễ; nghỉ lễ; chơi hội. Ví dụ : - ! Năm nay chúng ta cùng nhau ăn tết nhé!. - 。 Mọi người đều rất vui khi đón lễ.. - 。 Năm nay chúng tôi đón lễ ở nhà.

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 过节 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 过节 khi là Động từ

ăn tết; đón lễ; nghỉ lễ; chơi hội

度过节日;在节日进行庆祝等活动

Ví dụ:
  • - 今年 jīnnián 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 过节 guòjié ba

    - Năm nay chúng ta cùng nhau ăn tết nhé!

  • - 大家 dàjiā 过节 guòjié dōu hěn 开心 kāixīn

    - Mọi người đều rất vui khi đón lễ.

  • - 今年 jīnnián 我们 wǒmen zài 家里 jiālǐ 过节 guòjié

    - Năm nay chúng tôi đón lễ ở nhà.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过节

  • - 生活节奏 shēnghuójiézòu 过得 guòdé hěn 清淡 qīngdàn

    - Nhịp sống rất nhẹ nhàng.

  • - 中国 zhōngguó 人过 rénguò 春节 chūnjié yào 吃饺子 chījiǎozi

    - Người Trung Quốc ăn sủi cảo khi đón Tết.

  • - 农村 nóngcūn guò 春节 chūnjié hái 作兴 zuòxīng tiē 春联 chūnlián

    - tết ở nông thôn, vẫn còn thịnh hành dán câu đối tết.

  • - 欢欢喜喜 huānhuānxǐxǐ guò 春节 chūnjié

    - vui vẻ đón năm mới

  • - 不要 búyào 过多地 guòduōdì 注意 zhùyì 那些 nèixiē 枝枝节节 zhīzhījiéjié

    - không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.

  • - bié tiào guò 这个 zhègè 环节 huánjié

    - Không được bỏ qua bước này!

  • - 这个 zhègè 节目 jiémù 就播 jiùbō guò le

    - Chương trình này đã được phát sóng.

  • - 有情人 yǒuqíngrén péi guò 圣诞节 shèngdànjié

    - Cô ấy có người yêu cùng đón Giáng sinh.

  • - 这样 zhèyàng de 小节 xiǎojié dào 不必 bùbì 过于 guòyú 拘泥 jūnì

    - tình tiết nhỏ nhặt này, không cần phải quá câu nệ.

  • - 打算 dǎsuàn zài 哪儿 nǎér guò 春节 chūnjié

    - Em định đón Tết ở đâu?

  • - zhè suī shì xiǎo 过节儿 guòjiéér dàn 不能 bùnéng 忽视 hūshì

    - mặc dù là tiểu tiết, nhưng không thể xem thường.

  • - 你们 nǐmen 之间 zhījiān de 过节儿 guòjiéér yǒu 不是 búshì de 地方 dìfāng

    - hai người có hiềm khích với nhau, anh cũng có chỗ không đúng.

  • - 希望 xīwàng 圣诞节 shèngdànjié 过得 guòdé 愉快 yúkuài

    - Hy vọng bạn có một Giáng sinh vui vẻ!

  • - 逢年过节 féngniánguòjié shí 我们 wǒmen huì 走亲访友 zǒuqīnfǎngyǒu

    - Vào dịp lễ Tết, chúng tôi thường đi thăm người thân bạn bè.

  • - 放心 fàngxīn 所有 suǒyǒu 细节 xìjié dōu 考虑 kǎolǜ guò le

    - Yên tâm, tất cả các chi tiết đã được xem xét.

  • - 中国 zhōngguó 过洋 guòyáng jié de 气氛 qìfēn 越来越 yuèláiyuè 浓郁 nóngyù

    - Không khí của ngày lễ Trung Quốc ngày càng mạnh mẽ

  • - 一个 yígè rén zài 这过 zhèguò 春节 chūnjié

    - Cậu ở đây một mình ăn Tết á?

  • - 今年 jīnnián 我们 wǒmen zài 国外 guówài guò 春节 chūnjié

    - Năm nay chúng tôi đón Tết ở nước ngoài.

  • - 五一节 wǔyījié dōu guò le 按说 ànshuō gāi 穿 chuān 单衣 dānyī le 可是 kěshì 一早 yīzǎo 一晚 yīwǎn hái 离不了 líbùliǎo 毛衣 máoyī

    - mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len

  • - 大家 dàjiā 过节 guòjié dōu hěn 开心 kāixīn

    - Mọi người đều rất vui khi đón lễ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 过节

Hình ảnh minh họa cho từ 过节

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao