过目 guòmù

Từ hán việt: 【quá mục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "过目" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quá mục). Ý nghĩa là: xem qua; xem lướt qua; đọc qua. Ví dụ : - 。 Hợp đồng này cần bạn xem qua.. - 。 Thầy ơi, thầy giúp xem qua giúp em với.. -

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 过目 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 过目 khi là Động từ

xem qua; xem lướt qua; đọc qua

看一遍 (多用来表示审核)

Ví dụ:
  • - 这份 zhèfèn 合同 hétóng 需要 xūyào 过目 guòmù

    - Hợp đồng này cần bạn xem qua.

  • - 老师 lǎoshī nín 帮忙 bāngmáng 过目 guòmù 过目 guòmù

    - Thầy ơi, thầy giúp xem qua giúp em với.

  • - 大家 dàjiā dōu lái 过目 guòmù 过目 guòmù diǎn 意见 yìjiàn

    - 大家都来过目过目,提点意见。

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过目

  • - 过去 guòqù 三个 sāngè yuè dōu zài 西伯利亚 xībólìyà

    - Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.

  • - 大家 dàjiā dōu lái 过目 guòmù 过目 guòmù diǎn 意见 yìjiàn

    - 大家都来过目过目,提点意见。

  • - 老师 lǎoshī nín 帮忙 bāngmáng 过目 guòmù 过目 guòmù

    - Thầy ơi, thầy giúp xem qua giúp em với.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí de 答案 dáàn hěn 干脆 gāncuì 需要 xūyào 过多 guòduō de 解释 jiěshì 一目了然 yīmùliǎorán

    - Câu trả lời cho câu hỏi này rất thẳng thắn, không cần nhiều lời giải thích, lập tức có thể hiểu được.

  • - qǐng nín 过目 guòmù de 报告 bàogào

    - Mời anh xem qua báo cáo của tôi.

  • - 通过 tōngguò 捷径 jiéjìng 到达 dàodá le 目的地 mùdìdì

    - Anh ấy đã đến đích bằng cách đi đường tắt.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 通过 tōngguò 审核 shěnhé

    - Dự án này đã được phê duyệt.

  • - de 英俊 yīngjùn 面容 miànróng ràng rén 过目不忘 guòmùbùwàng

    - Gương mặt anh tuấn của anh ấy khiến người ta khó quên.

  • - 目下 mùxià 较忙 jiàománg guò 几天 jǐtiān zài 来看 láikàn

    - hiện nay tương đối bận, mấy ngày nữa sẽ đến thăm anh.

  • - 远远 yuǎnyuǎn 超过 chāoguò le 目标 mùbiāo

    - Anh ấy vượt xa mục tiêu.

  • - 少年得志 shàoniándézhì 目中无人 mùzhōngwúrén 不过 bùguò 没有 méiyǒu 表露 biǎolù 出来 chūlái

    - Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài

  • - 这个 zhègè 节目 jiémù 就播 jiùbō guò le

    - Chương trình này đã được phát sóng.

  • - 当时 dāngshí 在场 zàichǎng 目睹 mùdǔ le 事情 shìqing de 经过 jīngguò

    - Tôi lúc đó có mặt tại hiện trường, chính mắt thấy những gì sự việc diễn ra.

  • - 目光 mùguāng sǎo guò 桌上 zhuōshàng de 文件 wénjiàn

    - Ánh mắt lướt qua tài liệu trên bàn.

  • - 这个 zhègè 工厂 gōngchǎng 经过 jīngguò 改建 gǎijiàn 已经 yǐjīng 面目一新 miànmùyīxīn le

    - sau khi xây dựng lại, nhà máy đã hoàn toàn đổi mới.

  • - de 目光 mùguāng 只瞥 zhǐpiē guò 一瞬 yīshùn

    - Ánh mắt của cô ấy chỉ liếc qua trong chốc lát.

  • - shàng 经过 jīngguò 修订 xiūdìng de 商品目录 shāngpǐnmùlù 价目表 jiàmùbiǎo 有些 yǒuxiē 可能 kěnéng duì 贵方 guìfāng 合适 héshì

    - Gửi kèm danh mục sản phẩm và bảng giá đã được chỉnh sửa. Một số mục có thể phù hợp với quý công ty.

  • - 这份 zhèfèn 合同 hétóng 需要 xūyào 过目 guòmù

    - Hợp đồng này cần bạn xem qua.

  • - 商业 shāngyè 互捧 hùpěng 已经 yǐjīng 越过 yuèguò 正常 zhèngcháng de 赞美 zànměi 变成 biànchéng 一种 yīzhǒng 营销 yíngxiāo wèi 目的 mùdì de 夸大 kuādà

    - Sự khen ngợi lẫn nhau mang tính thương mại đã vượt qua những lời khen ngợi thông thường và trở thành sự cường điệu cho các mục đích tiếp thị

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 成效显著 chéngxiàoxiǎnzhù

    - Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 过目

Hình ảnh minh họa cho từ 过目

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao