Đọc nhanh: 他迁 (tha thiên). Ý nghĩa là: chuyển đi nơi khác, di dời.
Ý nghĩa của 他迁 khi là Động từ
✪ chuyển đi nơi khác
to move elsewhere
✪ di dời
to relocate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 他迁
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 昨天 他 可能 不来 了 , 他 明天 要 去 参加 迁乔宴
- Ngày mai anh ấy có lẽ không đến đâu, anh ấy phải đi tham gia tiệc tân gia rồi
- 他 从 小镇 暨 城市 搬迁
- Anh ấy từ thị trấn nhỏ chuyển đến thành phố.
- 他们 向北 迁徙
- Họ di cư về phía bắc.
- 他 总是 让 我 迁就 他
- Anh ấy luôn bắt tôi phải nhường nhịn anh ấy.
- 我 最好 还是 迁就 他
- tôi tốt nhất vẫn là nhượng bộ anh ta.
- 他们 迁徙 去 新 的 城市
- Họ chuyển đến thành phố mới.
- 他 总是 迁就 她 的 意见
- Anh ấy luôn nghe theo ý kiến của cô ấy.
- 他 祖上 是从 江西 迁来 的
- tổ tiên của anh ấy từ Giang Tây chuyển đến.
- 对 他 的 错误 不能 迁就
- đừng nhân nhượng những lỗi lầm của anh ta.
- 他 安土重迁 , 坚持 留在 故乡
- Anh ấy không muốn rời quê, kiên quyết ở lại quê hương.
- 他 的 态度 突然 有 了 迁变
- Thái độ của anh ấy đột nhiên thay đổi.
- 他们 决定 迁移 到 新 的 城市
- Họ quyết định di chuyển đến thành phố mới.
- 你 越 迁就 他 , 他 越 贪得无厌
- anh càng nhân nhượng với nó, nó lại càng tham lam vô cùng.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 他迁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 他迁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm他›
迁›