拆迁 chāiqiān

Từ hán việt: 【sách thiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拆迁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sách thiên). Ý nghĩa là: phá dỡ; tháo dỡ; di dời; giải phóng; giải tỏa (mặt bằng). Ví dụ : - 。 Ngôi nhà cũ này sắp bị giải tỏa.. - 。 Công việc di dời đã bắt đầu.. - 。 Dân làng này sẽ nhận được tiền bồi thường giải tỏa.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拆迁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 拆迁 khi là Động từ

phá dỡ; tháo dỡ; di dời; giải phóng; giải tỏa (mặt bằng)

因建设需要,拆除单位或居民房屋,使迁往别处

Ví dụ:
  • - 这栋 zhèdòng 老房子 lǎofángzi 即将 jíjiāng 拆迁 chāiqiān

    - Ngôi nhà cũ này sắp bị giải tỏa.

  • - 拆迁 chāiqiān 工作 gōngzuò 已经 yǐjīng 开始 kāishǐ

    - Công việc di dời đã bắt đầu.

  • - 这些 zhèxiē 村民 cūnmín jiāng 得到 dédào 拆迁 chāiqiān 补偿 bǔcháng

    - Dân làng này sẽ nhận được tiền bồi thường giải tỏa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拆迁

  • - 勒令 lèlìng 搬迁 bānqiān

    - lệnh cưỡng chế giải toả.

  • - 拆穿 chāichuān 帝国主义 dìguózhǔyì de 阴谋 yīnmóu

    - vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.

  • - 公司 gōngsī 决定 juédìng 迁移 qiānyí dào 国外 guówài

    - Công ty quyết định chuyển ra nước ngoài.

  • - qǐng 拆下 chāixià 电器 diànqì de 插头 chātóu zài 清洁 qīngjié

    - Hãy rút phích cắm của thiết bị trước khi dọn dẹp.

  • - 迁居 qiānjū 外地 wàidì

    - chuyển nhà sang vùng khác.

  • - 迁葬 qiānzàng 烈士 lièshì 遗骸 yíhái

    - cải táng hài cốt liệt sĩ.

  • - chāi chāi 洗洗 xǐxǐ 缝缝连连 fèngfèngliánlián de 活儿 huóer dōu hěn 内行 nèiháng

    - việc may vá, giặt giũ chị ấy rất thạo.

  • - 姑息迁就 gūxīqiānjiù 势必 shìbì 助长 zhùzhǎng 不良风气 bùliángfēngqì de 蔓延 mànyán

    - dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.

  • - 岁月 suìyuè 迁流 qiānliú

    - năm tháng trôi qua.

  • - cóng 小镇 xiǎozhèn 城市 chéngshì 搬迁 bānqiān

    - Anh ấy từ thị trấn nhỏ chuyển đến thành phố.

  • - zhè 一家 yījiā shì xīn 搬迁 bānqiān lái de

    - nhà này mới chuyển đến

  • - 啥时候 sháshíhou 搬进 bānjìn 新居 xīnjū 我们 wǒmen lái 祝贺 zhùhè 乔迁之喜 qiáoqiānzhīxǐ

    - Khi nào dọn vào nhà mới, chúng ta đến chúc mừng tân gia.

  • - 时代 shídài 变迁 biànqiān

    - Thời đại đổi thay.

  • - 迁延时日 qiānyánshírì

    - kéo dài ngày giờ; kéo dài thời gian.

  • - 事过境迁 shìguòjìngqiān

    - thời gian trôi qua, sự việc đổi thay.

  • - 事过境迁 shìguòjìngqiān

    - vật đổi sao dời.

  • - 拆迁 chāiqiān 工作 gōngzuò 已经 yǐjīng 开始 kāishǐ

    - Công việc di dời đã bắt đầu.

  • - 这栋 zhèdòng 老房子 lǎofángzi 即将 jíjiāng 拆迁 chāiqiān

    - Ngôi nhà cũ này sắp bị giải tỏa.

  • - 这些 zhèxiē 村民 cūnmín jiāng 得到 dédào 拆迁 chāiqiān 补偿 bǔcháng

    - Dân làng này sẽ nhận được tiền bồi thường giải tỏa.

  • - wèi xīn 邻居 línjū 乔迁之喜 qiáoqiānzhīxǐ mǎi 礼物 lǐwù

    - Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拆迁

Hình ảnh minh họa cho từ 拆迁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拆迁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Cā , Chāi , Chè
    • Âm hán việt: Sách , Xích
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHMY (手竹一卜)
    • Bảng mã:U+62C6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Gān , Qiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHJ (卜竹十)
    • Bảng mã:U+8FC1
    • Tần suất sử dụng:Cao