Đọc nhanh: 拆迁 (sách thiên). Ý nghĩa là: phá dỡ; tháo dỡ; di dời; giải phóng; giải tỏa (mặt bằng). Ví dụ : - 这栋老房子即将拆迁。 Ngôi nhà cũ này sắp bị giải tỏa.. - 拆迁工作已经开始。 Công việc di dời đã bắt đầu.. - 这些村民将得到拆迁补偿。 Dân làng này sẽ nhận được tiền bồi thường giải tỏa.
Ý nghĩa của 拆迁 khi là Động từ
✪ phá dỡ; tháo dỡ; di dời; giải phóng; giải tỏa (mặt bằng)
因建设需要,拆除单位或居民房屋,使迁往别处
- 这栋 老房子 即将 拆迁
- Ngôi nhà cũ này sắp bị giải tỏa.
- 拆迁 工作 已经 开始
- Công việc di dời đã bắt đầu.
- 这些 村民 将 得到 拆迁 补偿
- Dân làng này sẽ nhận được tiền bồi thường giải tỏa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拆迁
- 勒令 搬迁
- lệnh cưỡng chế giải toả.
- 拆穿 帝国主义 的 阴谋
- vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.
- 公司 决定 迁移 到 国外
- Công ty quyết định chuyển ra nước ngoài.
- 请 拆下 电器 的 插头 再 清洁
- Hãy rút phích cắm của thiết bị trước khi dọn dẹp.
- 迁居 外地
- chuyển nhà sang vùng khác.
- 迁葬 烈士 遗骸
- cải táng hài cốt liệt sĩ.
- 拆 拆 洗洗 、 缝缝连连 的 活儿 , 她 都 很 内行
- việc may vá, giặt giũ chị ấy rất thạo.
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 岁月 迁流
- năm tháng trôi qua.
- 他 从 小镇 暨 城市 搬迁
- Anh ấy từ thị trấn nhỏ chuyển đến thành phố.
- 这 一家 是 新 搬迁 来 的
- nhà này mới chuyển đến
- 啥时候 搬进 新居 我们 来 祝贺 乔迁之喜
- Khi nào dọn vào nhà mới, chúng ta đến chúc mừng tân gia.
- 时代 变迁
- Thời đại đổi thay.
- 迁延时日
- kéo dài ngày giờ; kéo dài thời gian.
- 事过境迁
- thời gian trôi qua, sự việc đổi thay.
- 事过境迁
- vật đổi sao dời.
- 拆迁 工作 已经 开始
- Công việc di dời đã bắt đầu.
- 这栋 老房子 即将 拆迁
- Ngôi nhà cũ này sắp bị giải tỏa.
- 这些 村民 将 得到 拆迁 补偿
- Dân làng này sẽ nhận được tiền bồi thường giải tỏa.
- 为 新 邻居 乔迁之喜 买 礼物
- Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拆迁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拆迁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拆›
迁›