Đọc nhanh: 农村迁徙 (nông thôn thiên tỉ). Ý nghĩa là: Di Dân Nông Thôn.
Ý nghĩa của 农村迁徙 khi là Danh từ
✪ Di Dân Nông Thôn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农村迁徙
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 我 的 亲戚 大多 住 在 农村
- Họ hàng của tôi đa số ở nông thôn.
- 社会主义 农村 的 新风貌
- cảnh tượng mới của nông thôn xã hội chủ nghĩa.
- 农村 孩子 最爱 的 刺泡儿
- Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.
- 他 在 1969 年 插队 到 农村 了
- Anh ấy đã tham gia đội sản xuất ở nông thôn vào năm 1969.
- 他 希望 在 农村 安家落户
- anh ấy hy vọng sẽ định cư ở nông thôn
- 政府 大力 扶贫 农村
- Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.
- 做好 农村 扶贫 工作
- làm tốt công tác xoá đói giảm nghèo ở nông thôn.
- 我 的 家乡 是 贫困 的 农村
- Quê hương tôi là một vùng quê nghèo.
- 下 农村 体验生活
- Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 爷爷 一辈子 在 农村
- Ông nội cả đời ở nông thôn.
- 她 妈妈 一辈子 致力于 农村 教育 事业
- Mẹ cô ấy cả đời tận tâm với sự nghiệp giáo dục.
- 《 农村调查 》 的 序言 和 跋
- lời tựa và lời bạt của tập "Điều tra nông thôn"
- 农村 读物
- sách báo về nông thôn
- 颓废 文化 传入 农村
- Văn hóa suy đồi du nhập vào nông thôn.
- 他们 从 城市 搬 徙 到 农村
- Họ di dời từ thành phố về nông thôn.
- 秋天 时 鸟类 迁徙
- Vào mùa thu, chim sẽ di cư.
- 他们 向北 迁徙
- Họ di cư về phía bắc.
- 动物 们 开始 迁徙
- Các loài động vật bắt đầu di cư.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 农村迁徙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 农村迁徙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm农›
徙›
村›
迁›