Đọc nhanh: 边疆 (biên cương). Ý nghĩa là: biên cương; bờ cõi; biên thuỳ. Ví dụ : - 保卫边疆 bảo vệ biên cương. - 支援边疆建设 ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương
Ý nghĩa của 边疆 khi là Danh từ
✪ biên cương; bờ cõi; biên thuỳ
靠近国界的地方,指较大片的领土,口语和书面语都用
- 保卫 边疆
- bảo vệ biên cương
- 支援 边疆 建设
- ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương
So sánh, Phân biệt 边疆 với từ khác
✪ 边疆 vs 边界 vs 边境
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边疆
- 保卫 边疆
- bảo vệ biên cương
- 捍御 边疆
- bảo vệ biên cương
- 戍守边疆
- phòng thủ biên cương.
- 屯守 边疆
- đóng quân ở biên giới
- 驻守 边疆
- đóng giữ vùng biên giới
- 他守 在 边疆
- Anh ấy phòng thủ ở biên giới.
- 辽远 的 边疆
- vùng biên cương xa xôi.
- 那士 坚守 边疆
- Người lính đó canh giữ biên cương.
- 他 被 流放 到 边疆
- Anh ấy bị lưu đày đến biên giới.
- 军队 在 边疆 戍边
- Quân đội đóng giữ tại biên cương.
- 支援 边疆 建设
- ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương
- 士兵 屯守 在 边疆
- Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.
- 防御 海寇 护 边疆
- Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.
- 边疆 裔 域 风景 美
- Phong cảnh ở vùng biên cương xa xôi đẹp.
- 他 住 在 边疆地区
- Anh ấy sống ở khu vực biên giới.
- 他们 保 边疆 人民 安全
- Họ bảo đảm an toàn cho người dân biên giới.
- 战士 勇敢 御寇 守 边疆
- Các chiến sĩ dũng cảm chống giặc bảo vệ biên cương.
- 战士 们 坚持 守卫边疆
- Các chiến sĩ kiên trì bảo vệ biên cương.
- 边疆 人民 勤劳勇敢
- Người dân biên cương chăm chỉ và dũng cảm.
- 我 的 心灵 像 长 了 翅膀 一样 飞到 了 祖国 的 边疆
- tâm hồn của tôi như được chắp thêm đôi cánh bay đến biên cương của tổ quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 边疆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 边疆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm疆›
边›