Hán tự: 辩
Đọc nhanh: 辩 (biện). Ý nghĩa là: cãi; biện luận; tranh luận; cãi lẽ; biện bạch; biện giải. Ví dụ : - 我辩不过他。 Tôi cãi không lại anh ta.. - 他努力为自己辩。 Anh ấy nỗ lực biện minh cho mình.. - 错了就别强行辩。 Sai rồi thì đừng cố chấp biện luận.
Ý nghĩa của 辩 khi là Động từ
✪ cãi; biện luận; tranh luận; cãi lẽ; biện bạch; biện giải
提出理由或根据来说明、解释真伪或是非
- 我辩 不过 他
- Tôi cãi không lại anh ta.
- 他 努力 为 自己 辩
- Anh ấy nỗ lực biện minh cho mình.
- 错 了 就 别 强行 辩
- Sai rồi thì đừng cố chấp biện luận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辩
- 他们 想 辩称
- Họ muốn tranh luận
- 辩护人
- biện hộ viên; thầy cãi
- 政治 会 妨碍 严肃 的 科学 辩论
- Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.
- 互相 辩难
- chất vấn lẫn nhau
- 他 做 错 了 事 还 竭力 为 自己 分辩
- anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.
- 不容置辩
- không thể chối cãi
- 我们 把 这 案子 辩护 成 轻罪
- Hãy khẩn cầu điều này xuống một tội nhẹ
- 我辩 不过 他
- Tôi cãi không lại anh ta.
- 这场 辩论 十分 深奥
- Cuộc tranh luận này rất sâu sắc.
- 我们 讨论 了 辩论 题目
- Chúng tôi đã thảo luận về chủ đề tranh luận.
- 论辩 有力
- biện luận có sức thuyết phục.
- 在 辩论 中 , 他 的 言辞 尖锐
- Trong cuộc tranh luận, lời nói của anh ấy rất gay gắt.
- 和 他 争辩 也 是 白搭
- Cãi nhau với nó cũng phí công.
- 他 辩论 的 很 厉害
- Anh ấy biện luận vô cùng lợi hại.
- 笔墨官司 ( 书面上 的 争辩 )
- bút chiến
- 最 雄辩 的 莫过于 事实
- hùng biện cũng không vượt quá sự thật.
- 辩论 时 , 他 因 口才 不好 吃亏
- Trong cuộc tranh luận, anh ta bất lợi vì tài hùng biện kém.
- 诡辩术
- thuật nguỵ biện
- 诡辩 学派
- phe nguỵ biện
- 越南 对 黄沙 和 长沙 两座 群岛 拥有 无可争辩 的 主权
- Việt Nam có chủ quyền không thể tranh cãi đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm辩›