Hán tự: 辗
Đọc nhanh: 辗 (triển.niễn). Ý nghĩa là: trằn trọc; trăn trở. Ví dụ : - 所念皆星河,辗转里反侧你占领每个,永恒的片刻无垠的宇宙 Nỗi nhớ tựa thiên hà, bạn chiếm giữ từng khoảnh khắc vô tận của vũ trụ, tung tăng và xoay chuyển.
Ý nghĩa của 辗 khi là Động từ
✪ trằn trọc; trăn trở
辗转另见niǎn
- 所念 皆 星河 , 辗转 里 反侧 你 占领 每个 , 永恒 的 片刻 无垠 的 宇宙
- Nỗi nhớ tựa thiên hà, bạn chiếm giữ từng khoảnh khắc vô tận của vũ trụ, tung tăng và xoay chuyển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辗
- 辗转 不眠
- trằn trọc không ngủ
- 辗转流传
- chuyền từ người này sang người khác.
- 他 昨天 辗转反侧 一 整晚
- Anh ta trằn trọc suốt đêm hôm qua.
- 那天 夜里 , 他 在 地上 辗转反侧
- Đêm đó, hắn trằn trọc lăn lộn trên mặt đất.
- 所念 皆 星河 , 辗转 里 反侧 你 占领 每个 , 永恒 的 片刻 无垠 的 宇宙
- Nỗi nhớ tựa thiên hà, bạn chiếm giữ từng khoảnh khắc vô tận của vũ trụ, tung tăng và xoay chuyển.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm辗›