Đọc nhanh: 辗转反侧 (triển chuyển phản trắc). Ý nghĩa là: trằn trọc; trăn trở. Ví dụ : - 那天夜里,他在地上辗转反侧。 Đêm đó, hắn trằn trọc lăn lộn trên mặt đất.. - 他昨天辗转反侧一整晚。 Anh ta trằn trọc suốt đêm hôm qua.
Ý nghĩa của 辗转反侧 khi là Thành ngữ
✪ trằn trọc; trăn trở
形容心里有事,翻来覆去睡不着觉。
- 那天 夜里 , 他 在 地上 辗转反侧
- Đêm đó, hắn trằn trọc lăn lộn trên mặt đất.
- 他 昨天 辗转反侧 一 整晚
- Anh ta trằn trọc suốt đêm hôm qua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辗转反侧
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 去 布鲁克林 转转
- Một lúc nào đó hãy ra brooklyn.
- 陀螺 在 桌上 旋转
- Con quay đang quay trên bàn.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 奶奶 的 病情 已 趋向 好转
- Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.
- 奶奶 的 病情 日益 好转
- Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.
- 她 反应 太迅 啊
- Cô ấy phản ứng quá nhanh.
- 婉转 的 辞令
- lời lẽ uyển chuyển.
- 辗转 不眠
- trằn trọc không ngủ
- 反侧 之民
- dân không phục tùng
- 辗转流传
- chuyền từ người này sang người khác.
- 天命 反侧
- số trời thay đổi.
- 事情 没 变差 , 反而 有 好转
- Sự việc không tệ đi, ngược lại có chuyển biến tốt.
- 注意 正面 的 材料 , 也 要 注意 侧面 和 反面 的 材料
- chú ý những tài liệu chính yếu về nó, cũng cần chú ý những tài liệu về những khía cạnh của nó và những tài liệu mặt trái.
- 他 昨天 辗转反侧 一 整晚
- Anh ta trằn trọc suốt đêm hôm qua.
- 小船 打转 以 舷侧 冲入 河水 的 洪流
- Chiếc thuyền quay ngoắt theo dòng nước lũ của con sông.
- 那天 夜里 , 他 在 地上 辗转反侧
- Đêm đó, hắn trằn trọc lăn lộn trên mặt đất.
- 所念 皆 星河 , 辗转 里 反侧 你 占领 每个 , 永恒 的 片刻 无垠 的 宇宙
- Nỗi nhớ tựa thiên hà, bạn chiếm giữ từng khoảnh khắc vô tận của vũ trụ, tung tăng và xoay chuyển.
- 转入 总 反攻 阶段
- bước sang giai đoạn tổng phản công.
- 抄袭 需要 快速反应
- Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辗转反侧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辗转反侧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侧›
反›
转›
辗›