Đọc nhanh: 辗轧 (triển yết). Ý nghĩa là: lăn qua, chạy qua.
Ý nghĩa của 辗轧 khi là Động từ
✪ lăn qua
to roll over
✪ chạy qua
to run over
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辗轧
- 农民 用 碌碡 轧 谷子
- Người nông dân dùng trục lăn xay thóc.
- 辗转 不眠
- trằn trọc không ngủ
- 辗转流传
- chuyền từ người này sang người khác.
- 缝纫机 轧 轧轧 地响 着
- máy may kêu cành cạch cành cạch
- 轧 棉花
- cán bông
- 轧钢
- cán thép
- 机声 轧轧
- tiếng máy chạy xình xịch
- 金属板 锻造 、 轧制 , 或 铸造 而成 的 金属板
- Tấm kim loại được rèn, cán hoặc đúc từ tấm kim loại.
- 资产阶级 政党 内部 , 各个 派系 互相 倾轧 , 勾心斗角
- trong nội bộ chính đảng của giai cấp tư sản, các phe phái đấu đá và tranh giành lẫn nhau.
- 人轧 人
- người người chen chúc nhau; người chen người.
- 轧 朋友
- kết bạn
- 轧账
- tính sổ
- 他 昨天 辗转反侧 一 整晚
- Anh ta trằn trọc suốt đêm hôm qua.
- 那天 夜里 , 他 在 地上 辗转反侧
- Đêm đó, hắn trằn trọc lăn lộn trên mặt đất.
- 所念 皆 星河 , 辗转 里 反侧 你 占领 每个 , 永恒 的 片刻 无垠 的 宇宙
- Nỗi nhớ tựa thiên hà, bạn chiếm giữ từng khoảnh khắc vô tận của vũ trụ, tung tăng và xoay chuyển.
- 他们 使用 轧花机 加工 棉花
- Họ sử dụng máy ép bông để chế biến bông.
- 倾轧
- loại trừ nhau
Xem thêm 12 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辗轧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辗轧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm轧›
辗›