辗轧 niǎn yà

Từ hán việt: 【triển yết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "辗轧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (triển yết). Ý nghĩa là: lăn qua, chạy qua.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 辗轧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 辗轧 khi là Động từ

lăn qua

to roll over

chạy qua

to run over

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辗轧

  • - 农民 nóngmín yòng 碌碡 liùzhóu 谷子 gǔzi

    - Người nông dân dùng trục lăn xay thóc.

  • - 辗转 zhǎnzhuǎn 不眠 bùmián

    - trằn trọc không ngủ

  • - 辗转流传 zhǎnzhuǎnliúchuán

    - chuyền từ người này sang người khác.

  • - 缝纫机 féngrènjī 轧轧 yàyà 地响 dìxiǎng zhe

    - máy may kêu cành cạch cành cạch

  • - 棉花 miánhua

    - cán bông

  • - 轧钢 zhágāng

    - cán thép

  • - 机声 jīshēng 轧轧 yàyà

    - tiếng máy chạy xình xịch

  • - 金属板 jīnshǔbǎn 锻造 duànzào 轧制 zházhì huò 铸造 zhùzào 而成 érchéng de 金属板 jīnshǔbǎn

    - Tấm kim loại được rèn, cán hoặc đúc từ tấm kim loại.

  • - 资产阶级 zīchǎnjiējí 政党 zhèngdǎng 内部 nèibù 各个 gègè 派系 pàixì 互相 hùxiāng 倾轧 qīngyà 勾心斗角 gōuxīndòujiǎo

    - trong nội bộ chính đảng của giai cấp tư sản, các phe phái đấu đá và tranh giành lẫn nhau.

  • - 人轧 rényà rén

    - người người chen chúc nhau; người chen người.

  • - 朋友 péngyou

    - kết bạn

  • - 轧账 gázhàng

    - tính sổ

  • - 昨天 zuótiān 辗转反侧 zhǎnzhuǎnfǎncè 整晚 zhěngwǎn

    - Anh ta trằn trọc suốt đêm hôm qua.

  • - 那天 nàtiān 夜里 yèli zài 地上 dìshàng 辗转反侧 zhǎnzhuǎnfǎncè

    - Đêm đó, hắn trằn trọc lăn lộn trên mặt đất.

  • - 所念 suǒniàn jiē 星河 xīnghé 辗转 zhǎnzhuǎn 反侧 fǎncè 占领 zhànlǐng 每个 měigè 永恒 yǒnghéng de 片刻 piànkè 无垠 wúyín de 宇宙 yǔzhòu

    - Nỗi nhớ tựa thiên hà, bạn chiếm giữ từng khoảnh khắc vô tận của vũ trụ, tung tăng và xoay chuyển.

  • - 他们 tāmen 使用 shǐyòng 轧花机 yàhuājī 加工 jiāgōng 棉花 miánhua

    - Họ sử dụng máy ép bông để chế biến bông.

  • - 倾轧 qīngyà

    - loại trừ nhau

  • Xem thêm 12 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 辗轧

Hình ảnh minh họa cho từ 辗轧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辗轧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Xa 車 (+1 nét)
    • Pinyin: Gá , Yà , Zhá
    • Âm hán việt: Ca , Loát , Yết
    • Nét bút:一フ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JQU (十手山)
    • Bảng mã:U+8F67
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Xa 車 (+10 nét)
    • Pinyin: Niǎn , Zhǎn
    • Âm hán việt: Niễn , Triển
    • Nét bút:一フ丨一フ一ノ一丨丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQSTV (大手尸廿女)
    • Bảng mã:U+8F97
    • Tần suất sử dụng:Trung bình