载体 zàitǐ

Từ hán việt: 【tải thể】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "载体" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tải thể). Ý nghĩa là: vật dẫn; cầu nối, phương tiện truyền đạt (tri thức hoặc thông tin). Ví dụ : - 。 Đồng là vật dẫn tốt của dòng điện.. - 。 Than chì là vật dẫn tốt của điện.. - 。 Nhôm là một chất dẫn nhiệt nhẹ.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 载体 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 载体 khi là Danh từ

vật dẫn; cầu nối

科学技术上指某些能传递能量或运载其他物质的物质

Ví dụ:
  • - tóng shì 电流 diànliú de 良好 liánghǎo 载体 zàitǐ

    - Đồng là vật dẫn tốt của dòng điện.

  • - 磁铁 cítiě shì 磁场 cíchǎng de 载体 zàitǐ

    - Than chì là vật dẫn tốt của điện.

  • - shì 热量 rèliàng de 轻质 qīngzhì 载体 zàitǐ

    - Nhôm là một chất dẫn nhiệt nhẹ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

phương tiện truyền đạt (tri thức hoặc thông tin)

泛指能承载其他事物的事物

Ví dụ:
  • - 书籍 shūjí shì 知识 zhīshí de 载体 zàitǐ

    - Sách là phương tiện truyền tải tri thức.

  • - 报纸 bàozhǐ shì 新闻 xīnwén de 载体 zàitǐ

    - Báo là phương tiện truyền tải tin tức.

  • - 电影 diànyǐng shì 故事 gùshì de 载体 zàitǐ

    - Phim là phương tiện truyền tải câu chuyện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 载体

A + 是 + B + 的 + 载体

A là vật dẫn/phương tiện của B.

Ví dụ:
  • - 水是 shuǐshì 热量 rèliàng de 载体 zàitǐ

    - Nước có khả năng dẫn nhiệt tốt.

  • - 语言 yǔyán shì 思想 sīxiǎng de 载体 zàitǐ

    - Ngôn ngữ là phương tiện truyền đạt của tư tưởng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 载体

  • - 漏斗状 lòudǒuzhuàng wài 形象 xíngxiàng 漏斗 lòudǒu de 物体 wùtǐ

    - Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.

  • - 黑体 hēitǐ 辐射 fúshè

    - bức xạ vật thể đen

  • - 就是 jiùshì 下载版 xiàzǎibǎn de 大卫 dàwèi 贪婪 tānlán de 利亚 lìyà

    - Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 一周 yīzhōu qián 卡拉 kǎlā · 柯克 kēkè lán de 尸体 shītǐ

    - Một tuần trước xác của Kara Kirkland

  • - 奶奶 nǎinai de 身体 shēntǐ 一直 yìzhí 不太好 bùtàihǎo

    - Bà ngoại tôi đã ốm yếu một thời gian dài.

  • - 体力 tǐlì 不胜 bùshèng

    - thể lực chịu không nổi

  • - 总是 zǒngshì wèi 自己 zìjǐ de 体重 tǐzhòng 发愁 fāchóu

    - Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.

  • - qǐng 舍弃 shěqì de 忧愁 yōuchóu 治愈 zhìyù de 身体 shēntǐ

    - Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.

  • - 怜花惜 liánhuāxī 比喻 bǐyù 男子 nánzǐ duì suǒ ài 女子 nǚzǐ de 照顾 zhàogu 体贴 tǐtiē

    - Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.

  • - 体系 tǐxì 休戚相关 xiūqīxiāngguān

    - Nó liên quan đến hệ thống này.

  • - 报纸 bàozhǐ shì 新闻 xīnwén de 载体 zàitǐ

    - Báo là phương tiện truyền tải tin tức.

  • - 书籍 shūjí shì 知识 zhīshí de 载体 zàitǐ

    - Sách là phương tiện truyền tải tri thức.

  • - tóng shì 电流 diànliú de 良好 liánghǎo 载体 zàitǐ

    - Đồng là vật dẫn tốt của dòng điện.

  • - 水是 shuǐshì 热量 rèliàng de 载体 zàitǐ

    - Nước có khả năng dẫn nhiệt tốt.

  • - 电影 diànyǐng shì 故事 gùshì de 载体 zàitǐ

    - Phim là phương tiện truyền tải câu chuyện.

  • - 磁铁 cítiě shì 磁场 cíchǎng de 载体 zàitǐ

    - Than chì là vật dẫn tốt của điện.

  • - 语言 yǔyán shì 思想 sīxiǎng de 载体 zàitǐ

    - Ngôn ngữ là phương tiện truyền đạt của tư tưởng.

  • - shì 热量 rèliàng de 轻质 qīngzhì 载体 zàitǐ

    - Nhôm là một chất dẫn nhiệt nhẹ.

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 制定 zhìdìng 具体 jùtǐ de 方案 fāngàn

    - Chúng tôi đang xây dựng kế hoạch cụ thể.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 载体

Hình ảnh minh họa cho từ 载体

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 载体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+6 nét), xa 車 (+6 nét)
    • Pinyin: Zǎi , Zài
    • Âm hán việt: Tái , Tại , Tải
    • Nét bút:一丨一一フ丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JIKQ (十戈大手)
    • Bảng mã:U+8F7D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao