Đọc nhanh: 说得轻巧 (thuyết đắc khinh xảo). Ý nghĩa là: Nói sao dễ nghe vậy.
Ý nghĩa của 说得轻巧 khi là Thành ngữ
✪ Nói sao dễ nghe vậy
说得轻巧是一个汉语词语,拼音是shuō dé qīng qiǎo,意思是说起来很简单容易。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说得轻巧
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 罗杰 说得对
- Roger khá đúng.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 她 说 俄语 说 得 很 好
- Cô ấy nói tiếng Nga rất tốt.
- 现在 我 总 觉得 比 别人 矮半截 说话 也 没 底气
- Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.
- 听 他 说 得 有鼻子有眼儿 的 , 也 就 信 了
- anh nói chuyện có căn cứ hẳn hoi, cũng có thể tin được.
- 话 说 得 不 贴谱
- nói chuyện không hợp thực tế.
- 你 还 记得 我 跟 你 说 过 的 那个 里昂 附近 的 城堡 吗
- Bạn biết lâu đài gần lyon mà tôi đã kể cho bạn nghe không?
- 这个 卒 走 得 很 巧妙
- Con tốt này đi rất khéo léo.
- 他 和 我 是 哥们儿 , 俩 人 好 得 无话不说
- anh ấy và tôi là bạn thiết, hai người không có chuyện gì là không nói.
- 他 说 两面光 的话 是 怕得罪人
- anh ấy nói những lời lấy lòng hai bên vì sợ làm người có tội.
- 他 烧 得 直 说胡话
- anh ấy sốt cứ nói mê sảng hoài.
- 说话 要 咬字儿 别人 才 听得懂
- Nói chuyện phải nói cho rõ chữ thì người khác mới hiểu được.
- 说话 得 干巴 乏味
- nói chuyện đơn điệu nhạt nhẽo.
- 他 结巴 得 利害 , 半天 说不出 一句 话
- anh ấy nói cà lăm quá, mãi không nói được một câu.
- 听说 体检 要 抽血 刘烨君 吓 得 拔腿就跑
- Nghe tin khám sức khỏe cần lấy mẫu máu, Liu Yejun sợ đến mức bỏ chạy.
- 得 了 , 别说 了
- Được rồi, đừng nói nữa.
- 你 说 得 倒 轻巧
- anh nói đơn giản quá.
- 她 说话 时 显得 轻薄
- Cô ấy tỏ ra hời hợt khi nói chuyện.
- 你 说 得 倒 轻松 , 做 起来 难
- Bạn nói thì có vẻ nhẹ nhàng, nhưng thực hiện thì khó!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 说得轻巧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说得轻巧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm巧›
得›
说›
轻›