年轻化 niánqīng huà

Từ hán việt: 【niên khinh hoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "年轻化" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (niên khinh hoá). Ý nghĩa là: để làm cho trẻ trung hơn, để thăng chức nhân viên trẻ hơn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 年轻化 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 年轻化 khi là Động từ

để làm cho trẻ trung hơn

to make more youthful

để thăng chức nhân viên trẻ hơn

to promote younger staff

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年轻化

  • - 躺平 tǎngpíng zài 年轻人 niánqīngrén zhōng hěn 流行 liúxíng

    - "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.

  • - 简直 jiǎnzhí 像是 xiàngshì 年轻 niánqīng shí de 诺亚 nuòyà · 威利 wēilì

    - Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.

  • - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • - nín 太太 tàitai zhēn 年轻 niánqīng a

    - vợ của bạn trẻ quá!

  • - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 看着 kànzhe 人模人样 rénmórényàng de 年纪轻轻 niánjìqīngqīng 怎么 zěnme zuò 这种 zhèzhǒng 事哟 shìyō

    - Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!

  • - zài 年轻 niánqīng shí 失去 shīqù le de 伴侣 bànlǚ

    - Anh ấy đã mất bạn đời khi còn trẻ.

  • - 年轻 niánqīng de 夫妻 fūqī 充满 chōngmǎn 朝气 zhāoqì

    - Đôi vợ chồng trẻ tràn đầy sức sống.

  • - 这位 zhèwèi 年轻人 niánqīngrén ài 读书 dúshū

    - Cậu thanh niên này rất thích đọc sách.

  • - 我们 wǒmen yào 培养 péiyǎng 年轻人 niánqīngrén

    - Chúng ta phải đào tạo thế hệ trẻ.

  • - 人类 rénlèi jīng 数千年 shùqiānnián cái 文明 wénmíng 开化 kāihuà

    - Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.

  • - 想念 xiǎngniàn 年轻 niánqīng shí 无忧无虑 wúyōuwúlǜ de 日子 rìzi

    - Tôi nhớ những ngày tháng vô tư của tuổi trẻ.

  • - cóng 年轻 niánqīng shí jiù 开始 kāishǐ 茹素 rúsù

    - Anh ấy đã bắt đầu ăn chay từ khi còn trẻ.

  • - 年轻 niánqīng shí jiù yǒu le 白发 báifà

    - Khi còn trẻ anh ấy đã có tóc bạc.

  • - shì 年轻人 niánqīngrén de 旗帜 qízhì

    - Anh ấy là hình mẫu cho giới trẻ.

  • - yòng 年轻 niánqīng lái 形容 xíngróng 战士 zhànshì

    - Cô ấy sử dụng trẻ để mô tả một chiến binh.

  • - 当年 dāngnián hái 年轻 niánqīng 不懂事 bùdǒngshì

    - Năm đó tôi còn trẻ, chưa hiểu chuyện.

  • - 老年人 lǎoniánrén 通常 tōngcháng 年轻人 niánqīngrén 保守 bǎoshǒu

    - Người lớn tuổi thường thì bảo thủ hơn người trẻ.

  • - 后生 hòushēng jiā ( 年轻人 niánqīngrén )

    - người trẻ tuổi; người trẻ

  • - 年轻人 niánqīngrén 火力 huǒlì wàng

    - người trẻ chịu lạnh giỏi.

  • - 妈妈 māma 经过 jīngguò 化妆师 huàzhuāngshī de 精心 jīngxīn 打扮 dǎbàn 越发 yuèfā 显得 xiǎnde 年轻 niánqīng 靓丽 liànglì

    - Sau màn trang điểm tỉ mỉ của chuyên gia trang điểm, mẹ trông trẻ trung và xinh đẹp hơn nhiều.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 年轻化

Hình ảnh minh họa cho từ 年轻化

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年轻化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khinh , Khánh
    • Nét bút:一フ丨一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQNOM (大手弓人一)
    • Bảng mã:U+8F7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao