Đọc nhanh: 轻便床 (khinh tiện sàng). Ý nghĩa là: Giường cũi, giường xếp, giường gấp.
Ý nghĩa của 轻便床 khi là Danh từ
✪ Giường cũi, giường xếp, giường gấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻便床
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 妈妈 总是 催 我 起床
- Mẹ luôn giục tôi thức dậy.
- 轻轻 摩着 他 的 手
- Nhẹ nhàng xoa tay anh ấy.
- 他 轻轻松松 地 赢得 了 比赛
- Anh ấy nhẹ nhàng chiến thắng cuộc thi.
- 他 轻轻松松 地 完成 那个 任务
- Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ đó nhẹ nhàng.
- 心地 轻松
- thoải mái trong lòng .
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 这件 羽绒服 很 轻便
- Chiếc áo lông vũ này rất nhẹ.
- 轻便 铁路
- đường sắt tiện lợi.
- 用 一台 轻便 的 弹簧秤 称重
- Dùng cân lò xo di động để cân.
- 婴儿床 轻轻 摇着
- Giường trẻ em nhẹ nhàng rung lắc.
- 塑料桶 轻便 好用
- Thùng nhựa nhẹ và dễ dùng.
- 轻便 自行车
- xe đạp tiện lợi.
- 她 和 母亲 坐 着 轻便 双轮 马车 去 购物
- Cô ấy cùng mẹ đi xe ngựa hai bánh nhẹ để đi mua sắm.
- 他 的 行李 非常 轻便
- Hành lý của anh ấy rất gọn nhẹ.
- 泡 棉 材料 轻便 且 耐用
- Mút xốp nhẹ, chắc chắn.
- 他们 在 他 床 的 四周 放 上 屏风 , 以便 医生 给 他 检查
- Họ đặt màn bên cạnh giường của anh ấy để bác sĩ có thể kiểm tra.
- 他 的话 引得 大家 都 笑 了 , 室内 的 空气 因此 轻松 了 很多
- Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong phòng cũng bớt căng thẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轻便床
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轻便床 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm便›
床›
轻›