Đọc nhanh: 轻机枪 (khinh cơ thương). Ý nghĩa là: súng máy hạng nhẹ.
Ý nghĩa của 轻机枪 khi là Danh từ
✪ súng máy hạng nhẹ
light machine gun
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻机枪
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 机枪 嗒 地响 着
- Tiếng súng máy nổ đoành đoành.
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 连珠 似的 机枪 声
- âm thanh liên hồi như tiếng súng.
- 战士 勇敢 扣动 枪机
- Chiến sĩ dũng cảm kéo cò súng.
- 他 年轻 时 驾驶 过 飞机
- Anh ấy đã từng lái máy bay hồi trẻ.
- 这是 一挺 新型 机枪
- Đây là một khẩu súng máy mới.
- 急促 的 机关 枪声
- tiếng súng máy dồn dập.
- 这台 机关枪 很 强大
- Cây súng máy này rất mạnh.
- 他 正在 操作 机关枪
- Anh ta đang thao tác khẩu súng máy.
- 我们 需要 一挺 机枪
- Chúng ta cần một khẩu súng máy.
- 他 操纵 机器 , 就 像 船夫 划 小船 一样 轻巧
- anh ấy thao tác máy móc nhẹ nhàng linh hoạt như người lái đò chèo con thuyền con vậy.
- 轻型 飞机 飞行 时 起落架 不 一定 缩回
- Khi máy bay nhẹ bay, không nhất thiết là chân hạ cánh sẽ rút lại.
- 他们 用 机枪 扫射 进攻 的 敌军
- Họ sử dụng súng máy để bắn phá quân địch tấn công.
- 这 款 手机 深受 年轻人 欢迎
- Mẫu điện thoại này rất được giới trẻ ưa chuộng.
- 他们 展示 了 三 挺 机枪
- Họ đã trưng bày ba khẩu súng máy.
- 我 从不 重色轻友 , 因为 从 没有 这样 的 机会
- Tôi trước nay bao giờ trọng sắc khinh bạn, vì trước tới giờ chưa có cơ hội như vậy.
- 这个 手机 非常 轻
- Cái điện thoại này rất nhẹ.
- 现在 的 年轻人 喜欢 玩 手机
- Giới trẻ hiện nay thích chơi điện thoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轻机枪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轻机枪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm机›
枪›
轻›