轻机枪 qīng jīqiāng

Từ hán việt: 【khinh cơ thương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "轻机枪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khinh cơ thương). Ý nghĩa là: súng máy hạng nhẹ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 轻机枪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 轻机枪 khi là Danh từ

súng máy hạng nhẹ

light machine gun

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻机枪

  • - 机枪 jīqiāng 射手 shèshǒu

    - một tay xạ thủ súng trường.

  • - 这台 zhètái 数码相机 shùmǎxiàngjī hěn 轻便 qīngbiàn

    - Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.

  • - 机枪 jīqiāng 地响 dìxiǎng zhe

    - Tiếng súng máy nổ đoành đoành.

  • - 机关枪 jīguānqiāng cóng 隐蔽 yǐnbì de 阵地 zhèndì 开始 kāishǐ 射击 shèjī

    - Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.

  • - 连珠 liánzhū 似的 shìde 机枪 jīqiāng shēng

    - âm thanh liên hồi như tiếng súng.

  • - 战士 zhànshì 勇敢 yǒnggǎn 扣动 kòudòng 枪机 qiāngjī

    - Chiến sĩ dũng cảm kéo cò súng.

  • - 年轻 niánqīng shí 驾驶 jiàshǐ guò 飞机 fēijī

    - Anh ấy đã từng lái máy bay hồi trẻ.

  • - 这是 zhèshì 一挺 yītǐng 新型 xīnxíng 机枪 jīqiāng

    - Đây là một khẩu súng máy mới.

  • - 急促 jícù de 机关 jīguān 枪声 qiāngshēng

    - tiếng súng máy dồn dập.

  • - 这台 zhètái 机关枪 jīguānqiāng hěn 强大 qiángdà

    - Cây súng máy này rất mạnh.

  • - 正在 zhèngzài 操作 cāozuò 机关枪 jīguānqiāng

    - Anh ta đang thao tác khẩu súng máy.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一挺 yītǐng 机枪 jīqiāng

    - Chúng ta cần một khẩu súng máy.

  • - 操纵 cāozòng 机器 jīqì jiù xiàng 船夫 chuánfū huà 小船 xiǎochuán 一样 yīyàng 轻巧 qīngqiǎo

    - anh ấy thao tác máy móc nhẹ nhàng linh hoạt như người lái đò chèo con thuyền con vậy.

  • - 轻型 qīngxíng 飞机 fēijī 飞行 fēixíng shí 起落架 qǐlàojià 一定 yídìng 缩回 suōhuí

    - Khi máy bay nhẹ bay, không nhất thiết là chân hạ cánh sẽ rút lại.

  • - 他们 tāmen yòng 机枪 jīqiāng 扫射 sǎoshè 进攻 jìngōng de 敌军 díjūn

    - Họ sử dụng súng máy để bắn phá quân địch tấn công.

  • - zhè kuǎn 手机 shǒujī 深受 shēnshòu 年轻人 niánqīngrén 欢迎 huānyíng

    - Mẫu điện thoại này rất được giới trẻ ưa chuộng.

  • - 他们 tāmen 展示 zhǎnshì le sān tǐng 机枪 jīqiāng

    - Họ đã trưng bày ba khẩu súng máy.

  • - 从不 cóngbù 重色轻友 zhòngsèqīngyǒu 因为 yīnwèi cóng 没有 méiyǒu 这样 zhèyàng de 机会 jīhuì

    - Tôi trước nay bao giờ trọng sắc khinh bạn, vì trước tới giờ chưa có cơ hội như vậy.

  • - 这个 zhègè 手机 shǒujī 非常 fēicháng qīng

    - Cái điện thoại này rất nhẹ.

  • - 现在 xiànzài de 年轻人 niánqīngrén 喜欢 xǐhuan wán 手机 shǒujī

    - Giới trẻ hiện nay thích chơi điện thoại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 轻机枪

Hình ảnh minh họa cho từ 轻机枪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轻机枪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Chēng , Qiāng
    • Âm hán việt: Sang , Sanh , Thương
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOSU (木人尸山)
    • Bảng mã:U+67AA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khinh , Khánh
    • Nét bút:一フ丨一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQNOM (大手弓人一)
    • Bảng mã:U+8F7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao