Đọc nhanh: 轮换 (luân hoán). Ý nghĩa là: thay phiên; luân phiên; luân hoán. Ví dụ : - 轮换休息。 thay phiên nhau nghỉ ngơi.. - 剧目轮换演出。 Tiết mục kịch thay phiên công diễn.. - 干部轮换着去参加学习。 cán bộ thay phiên nhau tham gia học tập.
Ý nghĩa của 轮换 khi là Động từ
✪ thay phiên; luân phiên; luân hoán
轮流替换
- 轮换 休息
- thay phiên nhau nghỉ ngơi.
- 剧目 轮换 演出
- Tiết mục kịch thay phiên công diễn.
- 干部 轮换 着 去 参加 学习
- cán bộ thay phiên nhau tham gia học tập.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 轮换 với từ khác
✪ 轮流 vs 轮换
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轮换
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 他 给 马换 了 新勒
- Anh ấy đã thay dây cương mới cho ngựa.
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 换 片子
- đổi phim.
- 换帖 弟兄
- anh em kết nghĩa
- 绳子 缠 在 了 轮子 上
- Cái dây quấn vào bánh xe.
- 轮次 上场
- theo trình tự diễn.
- 倒换 次序
- thay đổi trật tự
- 轮次 入内
- theo trình tự vào trong.
- 就 像 用 巧克力 玩 俄罗斯 轮盘 赌
- Nó giống như chơi roulette Nga với sô cô la.
- 粮食 是 农民 用 血汗 换来 的 , 要 十分 爱惜
- lương thực là thứ mà nông dân đã đổi bằng mồ hôi và máu, phải rất quý trọng.
- 线路 上 有 短路 需要 换线
- Câu này có nghĩa là "Trên đường dây có chỗ bị hỏng cần phải thay đường dây mới."
- 我 需要 去 换 新 的 轮胎
- Tôi cần đi thay lốp xe mới.
- 汽车轮胎 需要 更换
- Lốp xe ô tô cần được thay thế.
- 轮班 替换
- luân phiên thay phiên nhau; đổi ca; thay ca.
- 轮换 休息
- thay phiên nhau nghỉ ngơi.
- 剧目 轮换 演出
- Tiết mục kịch thay phiên công diễn.
- 今天 轮到 我 更换 值班人员
- Hôm nay đến lượt tôi thay ca trực.
- 干部 轮换 着 去 参加 学习
- cán bộ thay phiên nhau tham gia học tập.
- 我想 换个 不 搬 砖 的 工作
- Tôi muốn đổi sang công việc không vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轮换
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轮换 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm换›
轮›