Đọc nhanh: 轮班 (luân ban). Ý nghĩa là: cắt lượt; luân phiên; phiên tuần, phiên canh; cánh phiên. Ví dụ : - 轮班替换。 luân phiên thay phiên nhau; đổi ca; thay ca.
Ý nghĩa của 轮班 khi là Động từ
✪ cắt lượt; luân phiên; phiên tuần
分班轮流
- 轮班 替换
- luân phiên thay phiên nhau; đổi ca; thay ca.
✪ phiên canh; cánh phiên
依照次序一个接替一个, 周而复始
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轮班
- 鲁班 的 传说
- truyền thuyết về Lỗ Ban.
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 我 是 埃斯特 班 · 索里亚 神父
- Tôi là Mục sư Esteban Soria.
- 绳子 缠 在 了 轮子 上
- Cái dây quấn vào bánh xe.
- 轮次 入内
- theo trình tự vào trong.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 搭班 唱戏
- nhập gánh diễn xướng hí khúc.
- 折磨 及 杀害 艾琳 · 班克斯
- Vụ tra tấn và giết hại Eileen Banks.
- 轮班 替换
- luân phiên thay phiên nhau; đổi ca; thay ca.
- 轮流 当班
- thay nhau trực ban
- 民兵 轮 着 班 放哨
- dân binh thay phiên nhau luân phiên canh gác.
- 数百只 小艇 随同 这艘 班轮 驶入 港湾
- Hàng trăm chiếc thuyền nhỏ đi cùng chiếc thuyền lớn vào cảng.
- 轮转 着 值夜班
- luân phiên nhau trực ban.
- 他们 轮番 值班
- Họ luân phiên trực ban.
- 员工 们 轮流 值班
- Các nhân viên luân phiên trực ban.
- 每日 由 一人 值班 , 十个 人 轮流 , 一个月 也 就 三个 轮次
- mỗi ngày một người trực ban, mười người luân phiên nhau, vậy mỗi tháng mỗi người trực ba lần.
- 日夜 三班 轮流 生产
- trong một ngày đêm ba ca thay nhau sản xuất.
- 今天 轮到 你 值夜班 了
- Hôm nay đến lượt cậu làm ca đêm.
- 今天 轮到 我 更换 值班人员
- Hôm nay đến lượt tôi thay ca trực.
- 年轮 是 树木 的 秘密
- Vòng tuổi là bí mật của cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轮班
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轮班 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm班›
轮›