Đọc nhanh: 轮回 (luân hồi). Ý nghĩa là: luân hồi (cách gọi của đạo Phật), tuần hoàn; lặp lại. Ví dụ : - 佛教相信生死轮回。 Phật giáo tin vào sinh tử luân hồi.. - 生死轮回是自然法则。 Sinh tử luân hồi là quy luật tự nhiên.. - 历史似乎总是在轮回。 Lịch sử dường như luôn luôn lặp lại.
Ý nghĩa của 轮回 khi là Động từ
✪ luân hồi (cách gọi của đạo Phật)
佛教指有生命的东西永远像车轮运转一样在天堂、地狱、人间等六个范围内循环转化
- 佛教 相信 生死 轮回
- Phật giáo tin vào sinh tử luân hồi.
- 生死 轮回 是 自然法则
- Sinh tử luân hồi là quy luật tự nhiên.
✪ tuần hoàn; lặp lại
循环
- 历史 似乎 总是 在 轮回
- Lịch sử dường như luôn luôn lặp lại.
- 自然界 的 一切都在 轮回 中
- Mọi thứ trong tự nhiên đều tuần hoàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轮回
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 他 从 澳大利亚 回来
- Anh ấy trở về từ Châu Úc.
- 耳轮
- vành tai
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 他 刚要 说话 , 被 他 哥哥 拦 回去 了
- nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.
- 我 不 可能 回 了 宾夕法尼亚州
- Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 回拜
- Vái chào đáp lễ.
- 历史 似乎 总是 在 轮回
- Lịch sử dường như luôn luôn lặp lại.
- 生死 轮回 是 自然法则
- Sinh tử luân hồi là quy luật tự nhiên.
- 佛教 相信 生死 轮回
- Phật giáo tin vào sinh tử luân hồi.
- 我们 还 上 了 摩天轮 上去 体验 了 一回 很 有趣
- Chúng tôi cũng đi đu quay để trải nghiệm, rất thú vị.
- 生生不息 的 大自然 , 永不 间断 地 进行 着 生命 的 轮回
- Thế giới tự nhiên bất tận, luôn luôn không ngừng tiến hành quy luật luân hồi.
- 自然界 的 一切都在 轮回 中
- Mọi thứ trong tự nhiên đều tuần hoàn.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轮回
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轮回 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
轮›